Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6 giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng liên quan đến những khái niệm và hoạt động quen thuộc trong cuộc sống. Thông qua bài học tại VNTrade, học sinh có thể cải thiện khả năng giao tiếp, bày tỏ ý kiến và tham gia thảo luận về các vấn đề cộng đồng một cách tự tin, đồng thời phát triển kỹ năng ngôn ngữ để áp dụng vào thực tế.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school
Từ mới | Phiên âm | Loại từ | Dịch nghĩa | Ví dụ câu |
be famous for something | /biː ˈfeɪməs fɔː ˈsʌmθɪŋ/ | (v.phr) | nổi tiếng về |
The city is famous for its beautiful beaches.
|
Biology | /baɪˈɒlədʒi/ | (n) | môn sinh học |
Biology is her favorite subject in school.
|
cherry | /ˈtʃeri/ | (n) | quả anh đào |
She loves eating fresh cherries in the summer.
|
chicken chop | /ˈʧɪkɪn ʧɒp/ | (n) | đùi gà sốt tiêu đen |
He ordered a chicken chop for lunch.
|
Christmas Day | /ˈkrɪsməs deɪ/ | (n) | ngày Giáng Sinh |
We celebrate Christmas Day with our family.
|
classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | (n) | bạn cùng lớp |
I often study with my classmate after school.
|
computer room | /kəmˈpjuːtə ruːm/ | (n) | phòng học vi tính |
The computer room is equipped with the latest technology.
|
encourage someone to do something | /ɪnˈkʌrɪdʒ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ | (v.phr) | khuyến khích ai đó làm gì |
Parents should encourage their children to read more books.
|
enjoyable | /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | (adj) | thú vị |
We had an enjoyable time at the park.
|
entrance examination | /ˈɛntrəns ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/ | (n) | thi đầu vào |
He passed the entrance examination with high scores.
|
finish | /ˈfɪnɪʃ/ | (v) | kết thúc |
I need to finish my homework before dinner.
|
get involved in | /gɛt ɪnˈvɒlvd ɪn/ | (v.phr) | tham gia vào |
She likes to get involved in school activities.
|
gifted students | /ˈgɪftɪd ˈstjuːdənts/ | (n) | học sinh ưu tú |
The school has a special program for gifted students.
|
grow vegetables | /grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz/ | (v.phr) | trồng rau |
They grow vegetables in the school garden.
|
history | /ˈhɪstri/ | (n) | lịch sử |
We are learning about ancient civilizations in history class.
|
Information Technology | /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ | (n) | công nghệ thông tin |
He is studying Information Technology at university.
|
intelligent | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | (adj) | thông minh |
She is one of the most intelligent students in our class.
|
jam | /dʒæm/ | (n) | mứt |
My grandmother makes delicious strawberry jam.
|
learning resources | /ˈlɜːnɪŋ rɪˈsɔːsɪz/ | (n) | tài liệu học tập |
The library provides various learning resources for students.
|
lie | /laɪ/ | (v) | nằm |
The book was lying on the table.
|
lower secondary school | /ˈləʊə ˈsɛkəndəri skuːl/ | (n) | trường trung học cơ sở |
He started attending a lower secondary school at age 12.
|
magazine | /ˌmæɡəˈziːn/ | (n) | tạp chí |
He reads a science magazine every month.
|
midterm test | /ˈmɪdˌtɜːm tɛst/ | (n) | thi giữa kỳ |
She studied hard for her midterm test.
|
orange juice | /ˈɒrɪnʤ ʤuːs/ | (n) | nước ép cam |
She drinks orange juice every morning.
|
outdoor activities | /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ | (n.phr) | hoạt động ngoài trời |
The school organizes outdoor activities for students every month.
|
Physical Education | /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ | (n) | môn thể dục |
Physical Education helps students stay active and healthy.
|
playground | /ˈpleɪɡraʊnd/ | (n) | sân chơi |
Children were playing on the playground during recess.
|
private school | /ˈpraɪvɪt skuːl/ | (n.phr) | trường tư thục |
She studies at a private school.
|
project | /ˈprɒdʒekt/ | (n) | dự án |
We are working on a science project about renewable energy.
|
projector | /prəˈdʒektə(r)/ | (n) | máy chiếu |
The teacher used a projector for the presentation.
|
remind | /rɪˈmaɪnd/ | (v) | nhắc nhở |
Please remind me to bring my homework tomorrow.
|
royal family | /ˈrɔɪəl ˈfæmɪli/ | (n) | gia đình hoàng gia |
The royal family is respected by many citizens.
|
school canteen | /skuːl kænˈtiːn/ | (n) | nơi ăn uống tại trường học |
Students have lunch at the school canteen.
|
school facilities | /skuːl fəˈsɪlɪtiz/ | (n.phr) | cơ sở vật chất |
The school facilities include a gym and a library.
|
school garden | /skuːl ˈgɑːdn/ | (n) | vườn trường |
The students are growing flowers in the school garden.
|
school library | /skuːl ˈlaɪbrəri/ | (n) | thư viện trường |
She borrowed a book from the school library.
|
science lab | /ˈsaɪəns læb/ | (n) | phòng thí nghiệm khoa học |
The experiment was conducted in the science lab.
|
sport hall | /spɔːt hɔːl/ | (n) | hội trường thể thao |
They played basketball in the sport hall.
|
staffroom | /ˈstɑːfruːm/ | (n) | phòng hội đồng |
The teachers meet in the staffroom during breaks.
|
suburb | /ˈsʌbɜːb/ | (n) | ngoại ô |
They live in a suburb outside the city.
|
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ ˌpuːl/ | (n) | hồ bơi |
They enjoy spending time in the swimming pool.
|
Teacher’s Day | /ˈtiːʧəz deɪ/ | (n) | ngày Nhà Giáo Việt Nam |
We honor our teachers on Teacher’s Day.
|
travel agent’s | /ˈtrævəl eɪdʒənt/ | (n) | công ty du lịch |
I went to the travel agent’s to book a vacation.
|
water the flowers | /ˈwɔːtə ðə ˈflaʊəz/ | (v.phr) | tưới hoa |
She waters the flowers in the school garden every day.
|
well-known people | /wɛl-nəʊn ˈpiːpl/ | (n.phr) | người nổi tiếng |
Many well-known people attended the event.
|
Thử ngay với trò chơi nhanh sau đây để xem bạn ghi nhớ được bao nhiêu từ vựng rồi nhé!
Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu và ghi nhớ các từ vựng quan trọng trong Unit 6. Đừng quên ôn tập thường xuyên và sử dụng những từ mới này trong các câu giao tiếp hàng ngày để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
>> Xem thêm >> Mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 5 dễ nhớ nhất