Học nhanh 120+ từ vựng tiếng Anh về trái cây quen thuộc

Trái cây là một phần không thể thiếu trong chế độ dinh dưỡng hàng ngày, mang lại vô số lợi ích sức khỏe cũng như là nguồn cảm hứng bất tận cho các bữa ăn và đồ uống. Việc học từ vựng tiếng Anh về trái cây không chỉ giúp chúng ta mở rộng vốn từ, mà còn hỗ trợ trong giao tiếp, mua sắm và thưởng thức những món ăn từ khắp nơi trên thế giới.

Bài viết này sẽ giới thiệu tới bạn hơn 120 từ vựng tiếng Anh về trái cây, bao gồm các loại trái cây nhiệt đới, hoa quả mọng nước và trái cây sấy khô, giúp bạn không chỉ nhận biết mà còn mô tả chúng một cách chính xác.

60 từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến nhất

60 từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến nhất

60 từ vựng tiếng Anh về trái cây phổ biến nhất

Khi nói đến trái cây, có một số loại không thể không nhắc tới vì sự phổ biến và yêu thích của chúng trên toàn cầu:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Apple /ˈæp.l/ Táo
Banana /bəˈnæn.ə/ Chuối
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ Cam
Mango /ˈmæŋ.ɡoʊ/ Xoài
Lemon /ˈlem.ən/ Chanh
Peach /piːtʃ/ Đào
Pineapple /ˈpaɪnˌæp.l/ Dứa
Grape /ɡreɪp/ Nho
Cherry /ˈtʃer.i/ Anh đào
Watermelon /ˈwɔː.tərˌmel.ən/ Dưa hấu
Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/ Dâu tây
Kiwi /ˈkiː.wi/ Kiwi
Avocado /ˌæv.əˈkɑː.doʊ/
Coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/ Dừa
Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/
Plum /plʌm/ Mận
Pear /per/
Raspberry /ˈræzˌber.i/ Mâm xôi
Blackberry /ˈblækˌber.i/ Dâu đen
Blueberry /ˈbluːˌber.i/ Việt quất
Papaya /pəˈpaɪ.ə/ Đu đủ
Guava /ˈɡwɑː.və/ Ổi
Fig /fɪɡ/ Sung
Lychee /ˈliː.tʃi/ Vải
Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/ Lựu
Date /deɪt/ Chà là
Persimmon /pərˈsɪm.ən/ Hồng
Star fruit /ˈstɑːr fruːt/ Khế
Passion fruit /ˈpæʃ.ən fruːt/ Chanh leo
Dragon fruit /ˈdræɡ.ən fruːt/ Thanh long
Quince /kwɪns/ Quả mộc qua
Jackfruit /ˈdʒækˌfruːt/ Mít
Durian /ˈdʊər.i.ən/ Sầu riêng
Tangerine /ˈtæn.dʒəˌriːn/ Quýt
Grapefruit /ˈɡreɪpˌfruːt/ Bưởi
Pummelo /ˈpʌm.ə.loʊ/ Bưởi
Clementine /ˈklɛm.ənˌtaɪn/ Cam Clemen
Plumcot /ˈplʌm.kɑːt/ Xoài cà
Cherimoya /ˌtʃɛr.ɪˈmɔɪ.ə/ Mãng cầu
Sapodilla /ˌsæp.əˈdɪl.ə/ Hồng xiêm
Kumquat /ˈkʌmˌkwɑːt/ Quất
Loquat /ˈloʊˌkwɑːt/ Hồng xiêm nhật
Rambutan /ræmˈbuː.tæn/ Chôm chôm
Soursop /ˈsaʊərˌsɒp/ Mãng cầu xiêm
Nectarine /ˈnek.tər.iːn/ Đào nho
Cantaloupe /ˈkæn.təˌluːp/ Dưa lưới
Honeydew /ˈhʌn.i.djuː/ Dưa vàng
Muskmelon /ˈmʌskˌmel.ən/ Dưa xanh
Lingonberry /ˈlɪŋ.ɡənˌber.i/ Việt quất đỏ
Elderberry /ˈɛl.dərˌber.i/ Cây kim mộc
Açaí /əˈsaɪ.i/ Açaí
Bilberry /ˈbɪlˌber.i/ Việt quất Đen
Boysenberry /ˈbɔɪ.zənˌber.i/ Dâu Boysen
Crabapple /ˈkræbˌæp.l/ Táo dại
Gooseberry /ˈɡuːsˌber.i/ Nho địa
Jujube /ˈdʒuː.dʒuːb/ Táo ta
Medlar /ˈmɛd.lər/ Quả mộc mạc
Olive /ˈɒl.ɪv/ Ô liu
Mulberry /ˈmʌlˌber.i/ Dâu tằm

Từ vựng tiếng Anh các loại trái cây nhiệt đới

Từ vựng tiếng Anh các loại trái cây nhiệt đới

Từ vựng tiếng Anh các loại trái cây nhiệt đới

Trái cây nhiệt đới được biết đến với hương vị đặc trưng, thường ngọt và mọng nước, rất thích hợp để giải nhiệt trong những ngày hè. Đừng bỏ qua những thuật ngữ tiếng Anh thú vị sau đây:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Mangosteen /ˌmæn.ɡəˈstiːn/ Măng cụt
Breadfruit /ˈbred.fruːt/ Quả mì
Noni /ˈnoʊ.ni/ Quả nhàu
Tamarind /ˈtæm.ə.rɪnd/ Me
Langsat /ˈlɑːŋ.sæt/ Bòn bon
Sapote /səˈpoʊ.ti/ Hồng xiêm sáp
Longan /ˈlɒŋ.ɡən/ Nhãn
Salak /ˈsæ.læk/
Quả salak (mãng cầu gai)
Carambola /ˌkær.əmˈboʊ.lə/ Khế
Pitaya /pɪˈtaɪ.ə/ Thanh long
Ugli fruit /ˈʌɡ.li fruːt/ Quả ugli
Soursop /ˈsaʊərˌsɒp/ Mãng cầu xiêm
Feijoa /feɪˈʒoʊ.ə/ Quả feijoa
Lucuma /luːˈkuː.mə/ Quả lúcuma
Miracle fruit /ˈmɪr.ə.kl fruːt/ Quả kỳ diệu
Marang /məˈræŋ/ Marang
Jabuticaba /ˌʒæb.uːˈtiː.kə.bə/ Jabuticaba
Chempedak /ˈtʃɛm.pɪ.dæk/ Chèm chèm
Ackee /ˈæk.iː/ Quả ackee
Ice cream bean /ˈaɪs kriːm biːn/ Đậu kem

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả mọng nước

Hoa quả mọng nước là những loại trái cây nhỏ gọn, mọng nước và thường được dùng trong việc làm mát lạnh và làm đẹp. Sau đây là những từ vựng về loại hoa quả này:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Cranberry /ˈkrænˌber.i/ Nam việt quất
Currant /ˈkʌr.ənt/ Nho khô
Gooseberry /ˈɡuːsˌber.i/ Quả nho địa
Huckleberry /ˈhʌk.l̩ˌber.i/
Quả mâm xôi dại
Marionberry /ˈmær.iˌɒnˌber.i/ Dâu Marion
Mulberry /ˈmʌlˌber.i/ Dâu tằm
Loganberry /ˈloʊ.ɡənˌber.i/ Dâu lai
Dewberry /ˈdjuːˌber.i/ Dâu rừng
Cloudberry /ˈklaʊdˌber.i/
Quả mâm xôi Bắc cực
Boysenberry /ˈbɔɪ.zənˌber.i/ Dâu Boysen
Elderberry /ˈɛl.dərˌber.i/ Quả kim mộc
Lingonberry /ˈlɪŋ.ɡənˌber.i/ Việt quất đỏ
Serviceberry /ˈsɜːr.vɪsˌber.i/
Dâu tằm Bắc Mỹ
Aronia /əˈroʊ.ni.ə/ Quả Aronia
Barberry /ˈbɑːrˌber.i/ Quả thuần
Sea Buckthorn /siː ˈbʌk.θɔːrn/ Quả dầu gấu
Juneberry /ˈdʒuːnˌber.i/ Quả Juneberry
Silverberry /ˈsɪl.vərˌber.i/ Quả bạc hà
Açaí Berry /əˈsaɪ.i ˈber.i/ Quả Açaí
Buffaloberry /ˈbʌf.ə.loʊˌber.i/ Quả lý Buffalo

>> Xem thêm: Bộ 101+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Môi Trường – Environment

Từ vựng trái cây tiếng Anh sấy khô

Trái cây sấy khô là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn bảo quản trái cây lâu hơn và cần nguồn năng lượng nhanh chóng:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Dried apricots /draɪd ˈæp.rɪ.kɒts/ Mơ sấy khô
Dried figs /draɪd fɪɡz/
Quả sung sấy khô
Dried dates /draɪd deɪts/ Chà là sấy khô
Dried prunes /draɪd pruːnz/ Mận sấy khô
Dried apples /draɪd ˈæp.lz/ Táo sấy khô
Dried pears /draɪd perz/ Lê sấy khô
Dried peaches /draɪd piːtʃɪz/ Đào sấy khô
Dried mangoes /draɪd ˈmæŋ.gəʊz/ Xoài sấy khô
Dried bananas /draɪd bəˈnæn.əz/ Chuối sấy khô
Dried cherries /draɪd ˈtʃer.iz/
Anh đào sấy khô
Dried pineapples /draɪd ˈpaɪnˌæp.lz/ Dứa sấy khô
Dried cranberries /draɪd ˈkrænˌber.iz/
Nam việt quất sấy khô
Dried blueberries /draɪd ˈbluːˌber.iz/
Việt quất sấy khô
Dried raspberries /draɪd ˈræzˌber.iz/
Mâm xôi sấy khô
Dried strawberries /draɪd ˈstrɔːˌber.iz/ Dâu tây sấy khô
Dried blackberries /draɪd ˈblækˌber.iz/
Dâu đen sấy khô
Dried kiwi /draɪd ˈkiː.wi/ Kiwi sấy khô
Dried papaya /draɪd pəˈpaɪ.ə/ Đu đủ sấy khô
Dried coconuts /draɪd ˈkoʊ.kə.nʌts/ Dừa sấy khô
Dried guava /draɪd ˈɡwɑː.və/ Ổi sấy khô

Học từ vựng tiếng Anh về trái cây không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi nói về chế độ ăn uống và dinh dưỡng, mà còn mở rộng hiểu biết văn hóa và tận hưởng sự đa dạng của thế giới qua từng loại quả.