202+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp mọi lĩnh vực

Trong giao tiếp, đôi khi bạn sẽ gặp các câu hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh hoặc được yêu cầu mô tả công việc của mình hay những người xung quanh. Trong những trường hợp như vậy, cần phải trả lời như thế nào? Cách tốt nhất là trau dồi cho mình vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. 

Dưới đây là danh sách tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. Hãy cùng VnTrade học ngay nhé!

100 từ vựng về nghề nghiệp trong giáo dục

Gợi ý 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong giáo dục

Gợi ý 100 từ vựng về nghề nghiệp trong giáo dục

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Teacher /ˈtiː.tʃər/ Giáo viên
2 Professor /prəˈfes.ər/ Giáo sư
3 Lecturer /ˈlek.tʃər.ər/ Giảng viên
4 Tutor /ˈtjuː.tər/ Gia sư
5 Principal /ˈprɪn.sɪ.pəl/ Hiệu trưởng
6 Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ Hiệu trưởng nam
7 Headmistress Hiệu trưởng nữ/ˌhedˈmɪs.trəs/
8 School counselor /skuːl ˈkaʊn.səl.ər/ Cố vấn học đường
9 Librarian /laɪˈbreə.ri.ən/ Thủ thư
10 Academic advisor /ˌæk.əˈdem.ɪk ədˈvaɪ.zər/ Cố vấn học tập
11 Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/ Trợ giảng
12 Curriculum developer /kəˈrɪk.jə.ləm dɪˈvel.ə.pər/ Nhà phát triển chương trình học
13 School nurse /skuːl nɜːs/ Y tá trường học
14 Researcher /rɪˈsɜː.tʃər/ Nhà nghiên cứu
15 School administrator /skuːl ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ Quản lý giáo dục
16 Dean /diːn/ Trưởng khoa
17 Vice principal /vaɪs ˈprɪn.sɪ.pəl/ Phó hiệu trưởng
18 School secretary /skuːl ˈsek.rə.tər.i/ Thư ký trường học
19 Childcare worker /ˈtʃaɪld.keər ˈwɜː.kər/ Nhân viên chăm sóc trẻ
20 Kindergarten teacher /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən ˈtiː.tʃər/ Giáo viên mẫu giáo
21 Preschool teacher /ˈpriː.skuːl ˈtiː.tʃər/ Giáo viên mầm non
22 Special education teacher /ˈspeʃ.əl ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən ˈtiː.tʃər/ Giáo viên giáo dục đặc biệt
23 School psychologist /skuːl saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ Nhà tâm lý học trường học
25 Educational consultant /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl kənˈsʌl.tənt/ Tư vấn giáo dục
26 Learning support teacher /ˈlɜː.nɪŋ səˈpɔːrt ˈtiː.tʃər/ Giáo viên hỗ trợ học tập
27 Instructional coach /ɪnˈstrʌk.ʃən.əl kəʊtʃ/ Huấn luyện viên hướng dẫn
28 Examiner /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/ Giám khảo
29 Test coordinator /test kɔːˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ Điều phối viên kỳ thi
30 Curriculum specialist /kəˈrɪk.jə.ləm ˈspeʃ.əl.ɪst/ Chuyên gia chương trình học
31 Student advisor /ˈstjuː.dənt ədˈvaɪ.zər/ Cố vấn học sinh
32 Learning technologist /ˈlɜː.nɪŋ tekˈnɒl.ə.dʒɪst/ Chuyên gia công nghệ giáo dục
33 Homeroom teacher /ˈhəʊm.ruːm ˈtiː.tʃər/ Giáo viên chủ nhiệm
24 Language teacher /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ ˈtiː.tʃər/ Giáo viên ngôn ngữ
34 Vocational teacher /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈtiː.tʃər/ Giáo viên dạy nghề
35 Superintendent /ˌsuː.pər.ɪnˈten.dənt/ Giám thị trưởng
36 School inspector /skuːl ɪnˈspek.tər/ Thanh tra trường học
37 Family educator /ˈfæm.əl.i ˈedʒ.uː.keɪ.tər/ Nhà giáo dục gia đình
38 School board member /skuːl bɔːd ˈmem.bər/ Thành viên hội đồng giáo dục
39 Education director /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən dəˈrek.tər/ Giám đốc giáo dục

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp ngành y tế

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Doctor /ˈdɒk.tər/ Bác sĩ
2 Nurse /nɜːs/ Y tá
3 Surgeon /ˈsɜː.dʒən/ Bác sĩ phẫu thuật
4 Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/ Dược sĩ
5 Dentist /ˈden.tɪst/ Nha sĩ
6 Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/ Nhân viên y tế khẩn cấp
7 Radiologist /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ X-quang
8 Anesthesiologist /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ gây mê
9 Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/ Chuyên gia vật lý trị liệu
10 Pediatrician /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ Bác sĩ nhi khoa
11 Cardiologist /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ tim mạch
12 Dermatologist /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ da liễu
13 Neurologist /njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ thần kinh
14 Obstetrician /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ Bác sĩ sản khoa
15 Oncologist /ɒnˈkɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ ung thư
16 Ophthalmologist /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ nhãn khoa
17 Orthopedic surgeon /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒən/ Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
18 Psychiatrist /saɪˈkaɪə.trɪst/ Bác sĩ tâm thần
19 Psychologist /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ Nhà tâm lý học
20 Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/ Bác sĩ thú y
21 Medical assistant /ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt/ Trợ lý y tế
22 Surgeon assistant /ˈsɜː.dʒən əˈsɪs.tənt/ Trợ lý bác sĩ phẫu thuật
23 Lab technician /læb tɛkˈnɪʃ.ən/ Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm
25 Medical researcher /ˈmed.ɪ.kəl rɪˈsɜː.tʃər/ Nhà nghiên cứu y học
26 Nutritionist /njuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ Chuyên gia dinh dưỡng
27 Speech therapist /spiːtʃ ˈθer.ə.pɪst/ Nhà trị liệu ngôn ngữ
28 Occupational therapist /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθer.ə.pɪst/ Nhà trị liệu nghề nghiệp
29 Midwife /ˈmɪd.waɪf/ Nữ hộ sinh
30 Dietitian /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/ Chuyên gia ăn kiêng
31 Chiropractor /ˈkaɪ.rəʊˌpræk.tər/ Bác sĩ chỉnh hình xương
32 Geneticist /dʒəˈnet.ɪ.sɪst/ Nhà di truyền học
33 Urologist /jʊˈrɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ tiết niệu
24 Endocrinologist /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ nội tiết
34 Geriatrician /ˌdʒer.i.əˈtrɪʃ.ən/ Bác sĩ lão khoa
35 Hematologist /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ huyết học
36 Immunologist /ˌɪm.juːˈnɒl.ə.dʒɪst/ Nhà miễn dịch học
37 Pathologist /pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ bệnh học
38 Pharmacologist /ˌfɑː.məˈkɒl.ə.dʒɪst/ Nhà dược lý học

Các từ vựng tiếng Anh lĩnh vực nông nghiệp

Giới thiệu bảng từ vựng tiếng Anh lĩnh vực nông nghiệp

Giới thiệu bảng từ vựng tiếng Anh lĩnh vực nông nghiệp

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Farmer /ˈfɑː.mər/ Nông dân
2 Agriculturalist /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.ɪst/ Nhà nông học
3 Rancher /ˈræn.tʃər/ Người chăn nuôi gia súc
4 Harvester /ˈhɑː.vɪ.stər/ Người thu hoạch
5 Beekeeper /ˈbiːˌkiː.pər/ Người nuôi ong
6 Horticulturist /ˌhɔː.tɪˈkʌl.tʃər.ɪst/ Nhà trồng trọt
7 Shepherd /ˈʃep.əd/ Người chăn cừu
8 Dairy farmer /ˈdeə.ri ˈfɑː.mər/ Nông dân nuôi bò sữa
9 Poultry farmer /ˈpəʊl.tri ˈfɑː.mər/ Nông dân nuôi gia cầm
10 Agronomist /əˈɡrɒn.ə.mɪst/ Nhà nông học, chuyên gia nông nghiệp
11 Fisherman /ˈfɪʃ.ə.mən/ Ngư dân
12 Forestry worker /ˈfɒr.ɪ.stri ˈwɜː.kər/ Nhân viên lâm nghiệp
13 Fruit picker /fruːt ˈpɪk.ər/ Người hái quả
14 Tractor driver /ˈtræk.tər ˈdraɪ.vər/ Tài xế lái máy cày
15 Vineyard worker /ˈvɪn.jɑːrd ˈwɜː.kər/ Công nhân trồng nho
16 Farmhand /ˈfɑːm.hænd/ Lao động phụ ở trang trại
17 Crop inspector /krɒp ɪnˈspek.tər/ Thanh tra cây trồng
18 Irrigation specialist /ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən ˈspeʃ.əl.ɪst/ Chuyên viên tưới tiêu
19 Agricultural engineer /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư nông nghiệp
20 Organic farmer /ɔːˈɡæn.ɪk ˈfɑː.mər/ Nông dân hữu cơ
21 Greenhouse worker /ˈɡriːn.haʊs ˈwɜː.kər/ Công nhân nhà kính
22 Livestock farmer /ˈlaɪv.stɒk ˈfɑː.mər/ Nông dân chăn nuôi gia súc
23 Agricultural consultant /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl kənˈsʌl.tənt/ Tư vấn nông nghiệp
25 Soil scientist /sɔɪl ˈsaɪən.tɪst/ Nhà khoa học đất
26 Seed producer /siːd prəˈdjuː.sər/ Người sản xuất hạt giống
27 Animal breeder /ˈæn.ɪ.məl ˈbriː.dər/ Người lai giống vật nuôi
28 Pest controller /pest kənˈtrəʊ.lər/ Chuyên viên kiểm soát sâu bệnh
29 Agricultural manager /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý nông nghiệp
30 Apiarist /ˈeɪ.pi.ə.rɪst/ Người nuôi ong
31 Farm equipment mechanic /fɑːm ɪˈkwɪp.mənt mɪˈkæn.ɪk/ Thợ sửa chữa máy móc nông nghiệp
32 Grain elevator operator /ɡreɪn ˈel.ɪ.veɪ.tər ˈɒp.ə.reɪ.tər/ Người vận hành hầm chứa ngũ cốc
33 Herb farmer /hɜːb ˈfɑː.mər/ Nông dân trồng thảo mộc
24 Viticulturist /ˌvɪtɪˈkʌltʃərɪst/ Nhà trồng nho
34 Wool grower /wʊl ɡrəʊ.ər/ Người nuôi cừu lấy lông
35 Agribusiness manager /ˌæɡ.rɪˈbɪz.nɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý kinh doanh nông nghiệp
36 Water resource manager /ˈwɔː.tər rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý nguồn nước
37 Soil conservationist /sɔɪl kənˈsɜː.vəˌʃən.ɪst/ Nhà bảo tồn đất
38 Reforestation worker /riːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən ˈwɜː.kər/ Nhân viên tái trồng rừng

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh thuộc công nghiệp

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Factory worker /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/ Công nhân nhà máy
2 Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư
3 Welder /ˈwel.dər/ Thợ hàn
4 Machinist /məˈʃiː.nɪst/ Thợ máy
5 Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ Thợ điện
6 Mechanic /mɪˈkæn.ɪk/ Thợ cơ khí
7 Production manager /prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý sản xuất
8 Quality control inspector /ˈkwɒl.ɪ.ti kənˈtrəʊl ɪnˈspek.tər/ Thanh tra kiểm soát chất lượng
9 Assembly line worker /əˈsem.bli laɪn ˈwɜː.kər/ Công nhân dây chuyền lắp ráp
10 Industrial engineer /ɪnˈdʌs.tri.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư công nghiệp
11 Machine operator /məˈʃiːn ˈɒp.ər.eɪ.tər/ Người vận hành máy móc
12 Forklift driver /ˈfɔːk.lɪft ˈdraɪ.vər/ Người lái xe nâng
13 Maintenance technician /ˈmeɪn.tən.əns tekˈnɪʃ.ən/ Kỹ thuật viên bảo trì
14 Industrial designer /ɪnˈdʌs.tri.əl dɪˈzaɪ.nər/ Nhà thiết kế công nghiệp
15 Plant manager /plænt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý nhà máy
16 Process engineer /ˈprəʊ.ses ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư quy trình
17 Safety officer /ˈseɪf.ti ˈɒf.ɪ.sər/ Nhân viên an toàn lao động
18 Toolmaker /ˈtuːlˌmeɪ.kər/ Thợ chế tạo dụng cụ
19 Metallurgist /məˈtæl.ɜː.dʒɪst/ Nhà luyện kim
20 Chemical engineer /ˈkem.ɪ.kəl ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư hóa chất
21 CNC operator /siː.enˈsiː ˈɒp.ər.eɪ.tər/ Người vận hành máy CNC
22 Textile worker /ˈtek.staɪl ˈwɜː.kər/ Công nhân dệt may
23 Foundry worker /ˈfaʊn.dri ˈwɜː.kər/ Công nhân xưởng đúc
25 Packer /ˈpæk.ər/ Người đóng gói
26 Plumber /ˈplʌm.ər/ Thợ ống nước
27 Industrial electrician /ɪnˈdʌs.tri.əl ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ Thợ điện công nghiệp
28 Maintenance supervisor /ˈmeɪn.tən.əns ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ Giám sát bảo trì
29 Sheet metal worker /ʃiːt ˈmet.əl ˈwɜː.kər/ Thợ kim loại tấm
30 Steelworker /ˈstiːlˌwɜː.kər/ Thợ thép
31 Production planner /prəˈdʌk.ʃən ˈplæn.ər/ Người lập kế hoạch sản xuất
32 Warehouse manager /ˈweə.haʊs ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý kho hàng
33 Logistics manager /ləˈdʒɪs.tɪks ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý hậu cần
24 CNC programmer /siː.enˈsiː ˈprəʊ.ɡræm.ər/ Lập trình viên CNC
34 Industrial painter /ɪnˈdʌs.tri.əl ˈpeɪn.tər/ Thợ sơn công nghiệp
35 Robotics engineer /rəʊˈbɒt.ɪks ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư robot
36 Driller /ˈdrɪl.ər/ Thợ khoan
37 Crane operator /kreɪn ˈɒp.ər.eɪ.tər/ Người điều khiển cần cẩu
38 Safety inspector /ˈseɪf.ti ɪnˈspek.tər/ Thanh tra an toàn

>> Xem thêm: 222+ từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật – Animails

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh Kinh doanh

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Businessman /ˈbɪz.nɪs.mən/ Doanh nhân (nam)
2 Businesswoman /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ Doanh nhân (nữ)
3 Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ Nhà khởi nghiệp
4 CEO (Chief Executive Officer) /siː.iːˈəʊ/ Giám đốc điều hành
5 CFO (Chief Financial Officer) /siː.ɛf.əʊ/ Giám đốc tài chính
6 Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý
7 Salesperson /ˈseɪlzˌpɜː.sən/ Nhân viên bán hàng
8 Accountant /əˈkaʊn.tənt/ Kế toán
9 Marketing manager /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý marketing
10 Financial analyst /faɪˈnæn.ʃəl ˈæn.ə.lɪst/ Nhà phân tích tài chính
11 Consultant /kənˈsʌl.tənt/ Tư vấn viên
12 Human resources manager /ˈhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý nhân sự
13 Customer service representative /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs reprɪˈzen.tə.tɪv/ Nhân viên chăm sóc khách hàng
14 Operations manager /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý vận hành
15 Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ Môi giới chứng khoán
16 Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ Kiểm toán viên
17 Trader /ˈtreɪ.dər/ Nhà giao dịch
18 Real estate agent /ˈrɪəl ɪˌsteɪt ˈeɪ.dʒənt/ Nhân viên bất động sản
19 Product manager /ˈprɒd.ʌkt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý sản phẩm
20 Brand manager /brænd ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý thương hiệu
21 Business analyst /ˈbɪz.nɪs ˈæn.ə.lɪst/ Nhà phân tích kinh doanh
22 Executive assistant /ɪɡˈzek.jə.tɪv əˈsɪs.tənt/ Trợ lý điều hành
23 Business consultant /ˈbɪz.nɪs kənˈsʌl.tənt/ Tư vấn kinh doanh
25 Sales manager /seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý bán hàng
26 Supply chain manager /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý chuỗi cung ứng
27 Investment banker /ɪnˈvest.mənt ˈbæŋ.kər/ Nhân viên ngân hàng đầu tư
28 Risk manager /rɪsk ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý rủi ro
29 Legal advisor /ˈliː.ɡəl əˈvaɪ.zər/ Cố vấn pháp lý
30 Procurement manager /prəˈkjʊə.mənt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý mua hàng
31 Account manager /əˈkaʊnt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý khách hàng
32 Digital marketer /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈmɑː.kɪ.tər/ Chuyên viên tiếp thị số
33 Logistics manager /ləˈdʒɪs.tɪks ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý hậu cần
24 Public relations manager /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý quan hệ công chúng
34 Corporate trainer /ˈkɔː.pər.ət ˈtreɪ.nər/ Chuyên gia đào tạo doanh nghiệp
35 Office administrator /ˈɒf.ɪs ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ Quản lý văn phòng
36 Business developer /ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.ə.pər/ Phát triển kinh doanh
37 Venture capitalist /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.tə.lɪst/ Nhà đầu tư mạo hiểm

50 từ vựng tiếng Anh ngành giải trí

STT Từ Vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Actor /ˈæk.tər/ Diễn viên nam
2 Actress /ˈæk.trɪs/ Diễn viên nữ
3 Director /daɪˈrek.tər/ Đạo diễn
4 Producer /prəˈdjuː.sər/ Nhà sản xuất
5 Screenwriter /ˈskriːnˌraɪ.tər/ Biên kịch
6 Film editor /fɪlm ˈed.ɪ.tər/ Biên tập phim
7 Cinematographer /ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fər/ Nhà quay phim
8 Stuntman /ˈstʌnt.mæn/ Diễn viên đóng thế nam
9 Stuntwoman /ˈstʌntˌwʊm.ən/ Diễn viên đóng thế nữ
10 Singer /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
11 Musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ Nhạc sĩ
12 Dancer /ˈdɑːn.sər/ Vũ công
13 Choreographer /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/ Biên đạo múa
14 DJ (Disc Jockey) /ˈdɪsk ˈdʒɒk.i/ DJ (người chỉnh nhạc)
15 Comedian /kəˈmiː.di.ən/ Diễn viên hài
16 Talk show host /tɔːk ʃəʊ həʊst/ Người dẫn chương trình talkshow
17 TV presenter /ˌtiːˈviː prɪˈzen.tər/ Người dẫn chương trình truyền hình
18 Radio host /ˈreɪ.di.əʊ həʊst/ Phát thanh viên
19 Model /ˈmɒd.əl/ Người mẫu
20 Fashion designer /ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nər/ Nhà thiết kế thời trang
21 Makeup artist /ˈmeɪk.ʌp ˈɑː.tɪst/ Chuyên viên trang điểm
22 Costume designer /ˈkɒs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/ Nhà thiết kế trang phục
23 Voice actor /vɔɪs ˈæk.tər/ Diễn viên lồng tiếng
25 Film critic /fɪlm ˈkrɪt.ɪk/ Nhà phê bình phim
26 Art director /ɑːt dɪˈrek.tər/ Giám đốc nghệ thuật
27 Animator /ˈæn.ɪ.meɪ.tər/ Họa sĩ hoạt hình
28 Photographer /fəˈtɒɡ.rə.fər/ Nhiếp ảnh gia
29 Magician /məˈdʒɪʃ.ən/ Ảo thuật gia
30 Event planner /ɪˈvent ˈplæn.ər/ Người lập kế hoạch sự kiện
31 Sound engineer /saʊnd ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư âm thanh
32 Lighting technician /ˈlaɪtɪŋ tɛkˈnɪʃ.ən/ Kỹ thuật viên ánh sáng
33 Video editor /ˈvɪd.i.əʊ ˈed.ɪ.tər/ Biên tập video
24 Talent agent /ˈtæl.ənt ˈeɪ.dʒənt/ Đại diện nghệ sĩ
34 Publicist /ˈpʌb.lɪ.sɪst/ Người làm quan hệ công chúng
35 Stage manager /steɪdʒ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý sân khấu
36 Film director /fɪlm daɪˈrek.tər/ Đạo diễn phim
37 Music producer /ˈmjuː.zɪk prəˈdjuː.sər/ Nhà sản xuất âm nhạc
38 Visual effects artist /ˈvɪʒ.u.əl ɪˈfekts ˈɑː.tɪst/ Nghệ sĩ hiệu ứng hình ảnh

>> Xem thêm: Trọn bộ 200 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình đầy đủ nhất

Kết thúc hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp, bạn đã có trong tay một vốn tiếng Anh  hữu ích để tự tin giao tiếp và làm việc trong mọi lĩnh vực. Hãy áp dụng những từ vựng này vào thực tế hàng ngày, luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ của mình. 

Việc nắm vững từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên và hiệu quả. Tiếp tục theo dõi và học hỏi thêm nhiều chủ đề từ vựng khác để hoàn thiện khả năng tiếng Anh của mình nhé!