Tổng hợp 390 từ vựng tên các loài hoa tiếng Anh thông dụng

Trong thế giới rực rỡ của các loài hoa, việc nhận diện và gọi tên chính xác từng loại không chỉ là một nghệ thuật mà còn là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Từ những bông hồng quyến rũ đến những chiếc lily thanh khiết, mỗi loài hoa không chỉ mang một vẻ đẹp riêng mà còn sở hữu một cái tên đặc biệt trong từ vựng tiếng Anh. VNTrade sẽ là cẩm nang đắc lực giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tên các loài hoa tiếng Anh và khám phá những câu chuyện thú vị đằng sau nó, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Từ vựng tên các loài hoa tiếng Anh thông dụng

Từ vựng tên các loài hoa tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là danh sách các loài hoa phổ biến bằng tiếng Anh, giúp bạn dễ dàng nhận biết và gọi tên chúng:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Rose /rəʊz/ Hoa hồng
Lily /ˈlɪli/ Hoa ly
Tulip /ˈtjuːlɪp/ Hoa tulip
Daisy /ˈdeɪzi/ Hoa cúc
Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/
Hoa hướng dương
Orchid /ˈɔːrkɪd/ Hoa lan
Jasmine /ˈʤæzmɪn/ Hoa nhài
Violet /ˈvaɪəlɪt/ Hoa violet
Lotus /ˈləʊtəs/ Hoa sen
Lavender /ˈlævɪndər/ Hoa oải hương
Daffodil /ˈdæfədɪl/ Hoa thủy tiên
Peony /ˈpiːəni/ Hoa mẫu đơn
Cherry blossom /ˈʧɛri ˈblɒsəm/ Hoa anh đào
Magnolia /mæɡˈnəʊliə/ Hoa mộc lan
Hibiscus /hɪˈbɪskəs/ Hoa dâm bụt
Marigold /ˈmærɪˌɡoʊld/ Hoa vạn thọ
Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ Hoa cúc đại đóa
Carnation /kɑːrˈneɪʃən/
Hoa cẩm chướng
Iris /ˈaɪrɪs/ Hoa diên vĩ
Poppy /ˈpɒpi/ Hoa anh túc
Lilac /ˈlaɪlək/
Hoa tử đinh hương
Begonia /bɪˈɡoʊniə/
Hoa thu hải đường
Geranium /dʒəˈreɪniəm/ Hoa phong lữ
Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡən/ Hoa mõm sói
Anemone /əˈnɛməni/ Hoa hải quỳ
Bluebell /ˈbluːbɛl/
Hoa chuông xanh
Camellia /kəˈmiːliə/ Hoa trà
Dandelion /ˈdændɪˌlaɪən/
Hoa bồ công anh
Zinnia /ˈzɪniə/
Hoa cúc ngũ sắc
Gardenia /ɡɑːrˈdiːniə/ Hoa dành dành
Azalea /əˈzeɪliə/ Hoa đỗ quyên
Petunia /pɪˈtjuːniə/ Hoa dạ yến thảo
Primrose /ˈprɪmˌrəʊz/ Hoa anh thảo
Buttercup /ˈbʌtərkʌp/ Hoa mao lương
Freesia /ˈfriːziə/
Hoa lan Nam Phi
Morning glory /ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri/ Hoa bìm bìm
Snowdrop /ˈsnəʊˌdrɒp/ Hoa giọt tuyết
Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/
Hoa mao địa hoàng
Hydrangea /haɪˈdreɪnʤə/ Hoa cẩm tú cầu
Wisteria /wɪˈstɪəriə/ Hoa tử đằng
Bougainvillea /ˌboʊɡənˈvɪliə/ Hoa giấy
Aster /ˈæstər/ Hoa thạch thảo
Crocus /ˈkroʊkəs/ Hoa nghệ tây
Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/
Hoa dạ lan hương
Dahlia /ˈdeɪliə/
Hoa thược dược
Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/
Hoa thủy tiên (tên khác)

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về màu sắc nhất định phải biết

Từ vựng các bộ phận hoa bằng tiếng Anh

Từ vựng các bộ phận hoa bằng tiếng Anh

Để mô tả một bông hoa chính xác, bạn cần biết tên gọi của các bộ phận trong tiếng Anh. Dưới đây là những từ vựng cơ bản:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Petal /ˈpɛtəl/ Cánh hoa
Sepal /ˈsiːpəl/ Lá đài
Stamen /ˈsteɪmən/ Nhị hoa
Pistil /ˈpɪstɪl/ Nhụy hoa
Stem /stɛm/ Thân cây
Leaf /liːf/
Bud /bʌd/ Nụ hoa
Thorn /θɔːrn/ Gai
Pollen /ˈpɒlən/ Phấn hoa
Root /ruːt/ Rễ cây
Stalk /stɔːk/ Cuống hoa
Bloom /bluːm/ Sự nở hoa
Flower head /ˈflaʊər hɛd/ Đầu hoa
Calyx /ˈkeɪlɪks/ Đài hoa
Anther /ˈænθər/ Bao phấn
Filament /ˈfɪləmənt/ Chỉ nhị
Ovule /ˈɒvjuːl/
Noãn (trong nhụy hoa)
Receptacle /rɪˈsɛptəkəl/ Đế hoa
Nectar /ˈnɛktər/ Mật hoa
Style /staɪl/ Vòi nhụy
Ovary /ˈəʊvəri/ Bầu nhụy
Peduncle /pɪˈdʌŋkəl/
Cuống hoa chính
Bract /brækt/
Lá bắc (lá gần cuống hoa)
Floret /ˈflɔːrɪt/ Hoa con
Inflorescence /ˌɪnflɔːˈrɛsns/ Cụm hoa
Carpel /ˈkɑːrpəl/ Lá noãn
Tepal /ˈtiːpəl/
Cánh hoa (kết hợp cả cánh hoa và lá đài)
Hypanthium /haɪˈpænθiəm/ Đế hoa phình
Stigma /ˈstɪɡmə/ Đầu nhụy
Corolla /kəˈrɒlə/ Tràng hoa

Bộ từ vựng tiếng Anh về các loài hoa khác 

Bên cạnh những loài hoa phổ biến, dưới đây là danh sách bổ sung về các loài hoa khác, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Aster /ˈæstər/ Hoa thạch thảo
Camellia /kəˈmiːliə/ Hoa trà
Freesia /ˈfriːziə/
Hoa lan Nam Phi
Primrose /ˈprɪmˌroʊz/ Hoa anh thảo
Petunia /pɪˈtjuːniə/ Hoa dạ yến thảo
Zinnia /ˈzɪniə/
Hoa cúc ngũ sắc
Morning glory /ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri/ Hoa bìm bìm
Wisteria /wɪˈstɪriə/ Hoa tử đằng
Buttercup /ˈbʌtərkʌp/ Hoa mao lương
Gardenia /ɡɑːrˈdiːniə/ Hoa dành dành
Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/
Hoa dạ lan hương
Foxglove /ˈfɒksˌɡlʌv/
Hoa mao địa hoàng
Pansy /ˈpænzi/ Hoa bướm
Cosmos /ˈkɒzmɒs/ Hoa sao nhái
Sweet pea /swiːt piː/ Hoa đậu thơm
Forget-me-not /fərˈɡɛt miː nɒt/ Hoa lưu ly
Calla lily /ˈkælə ˈlɪli/ Hoa rum
Cornflower /ˈkɔːrnˌflaʊər/ Hoa thanh cúc
Bellflower /ˈbɛlˌflaʊər/ Hoa chuông
Delphinium /dɛlˈfɪniəm/ Hoa phi yến
Anthurium /ænˈθjuːriəm/ Hoa hồng môn
Gladiolus /ɡlædɪˈoʊləs/ Hoa lay ơn
Clematis /ˈklɛmətɪs/ Hoa ông lão
Heliotrope /ˈhiːliəˌtroʊp/ Hoa vòi voi
Snowdrop /ˈsnəʊˌdrɒp/ Hoa giọt tuyết
Bleeding Heart /ˈbliːdɪŋ hɑːrt/
Hoa trái tim rỉ máu
Honeysuckle /ˈhʌniˌsʌkl/ Hoa kim ngân
Tuberose /ˈtuːbəˌroʊz/ Hoa huệ trắng
Verbena /vərˈbiːnə/ Hoa mã tiên
Yarrow /ˈjæroʊ/ Hoa cỏ thi

Với danh sách 390 từ vựng trên, bạn sẽ tự tin hơn khi nói về hoa trong tiếng Anh, cho dù là trong giao tiếp hàng ngày hay trong những tình huống đặc biệt. 

>> Xem thêm: Chinh phục crush với bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu