Tổng hợp 245+ từ vựng các loại côn trùng trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, từ vựng về các loại côn trùng rất đa dạng và phong phú. Chúng được sử dụng không chỉ trong giao tiếp hàng ngày mà còn trong nhiều lĩnh vực như sinh học, môi trường, và giáo dục. Bài viết VNTrade sẽ cung cấp danh sách chi tiết các từ vựng về các loại côn trùng trong tiếng Anh, giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng.

Các loại côn trùng trong tiếng Anh là gì?

Côn trùng hay còn gọi là insects trong tiếng Anh, là một nhóm động vật không xương sống thuộc lớp Insecta. Chúng là những sinh vật nhỏ bé nhưng rất đa dạng và phong phú, đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái tự nhiên. Trong tiếng Anh, các loại côn trùng được gọi bằng những tên riêng phù hợp với đặc điểm của từng loài. Ngoài những từ vựng trên, côn trùng còn được phân loại thành nhiều nhóm nhỏ hơn như côn trùng bay (flying insects), côn trùng dưới nước (aquatic insects) và côn trùng sống trong đất (soil insects).

Các loại côn trùng bay trong tiếng Anh

Các loại côn trùng bay trong tiếng Anh

Các loại côn trùng bay trong tiếng Anh

Nhóm côn trùng bay là những loài có khả năng di chuyển trên không, giúp chúng dễ dàng tìm kiếm thức ăn, sinh sản và bảo vệ bản thân.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Butterfly /ˈbʌtərˌflaɪ/ Bướm
Bee /biː/ Ong
Mosquito /məˈskiːtoʊ/ Muỗi
Fly /flaɪ/ Ruồi
Dragonfly /ˈdræɡənˌflaɪ/ Chuồn chuồn
Moth /mɔːθ/ Bướm đêm
Wasp /wɒsp/ Ong bắp cày
Grasshopper /ˈɡræsˌhɒpər/ Châu chấu
Cicada /sɪˈkeɪdə/ or /sɪˈkɑːdə/ Ve sầu
Ladybug /ˈleɪdiˌbʌɡ/ Bọ rùa
Hornet /ˈhɔːrnɪt/ Ong vò vẽ
Bumblebee /ˈbʌmblˌbiː/ Ong nghệ
Firefly /ˈfaɪərˌflaɪ/ Đom đóm
Termite /ˈtɜːrˌmaɪt/ Mối
Mayfly /ˈmeɪˌflaɪ/ Phù du
Crane Fly /kreɪn flaɪ/ Ruồi cần trục
Antlion /ˈæntˌlaɪən/ Kiến sư tử
Housefly /ˈhaʊsˌflaɪ/ Ruồi nhà
Hoverfly /ˈhʌvərˌflaɪ/ Ruồi giả ong
Damselfly /ˈdæm.zəl.flaɪ/
Chuồn chuồn kim
Cicada /sɪˈkeɪdə/ or /sɪˈkɑːdə/ Ve sầu
Crane Fly /kreɪn flaɪ/ Ruồi cần trục
Stonefly /ˈstoʊn.flaɪ/ Ruồi đá
Hoverfly /ˈhʌvərˌflaɪ/ Ruồi giả ong
Firefly /ˈfaɪərˌflaɪ/ Đom đóm
Hornet /ˈhɔːrnɪt/ Ong vò vẽ
Bumblebee /ˈbʌmblˌbiː/ Ong nghệ
Leafhopper /ˈliːfˌhɒpər/ Cào cào lá
Gnat /næt/ Muỗi nhỏ
Thrip /θrɪp/ Bọ trĩ
Mayfly /ˈmeɪˌflaɪ/ Phù du
Sandfly /ˈsændˌflaɪ/ Ruồi cát
Horsefly /ˈhɔːrsˌflaɪ/ Ruồi trâu
Cicadella /sɪˈkæd.əl.ə/ Ve cánh
Midge /mɪdʒ/ Ruồi mắt
Wing /wɪŋ/ Cánh
Antenna /ænˈtenə/ Râu
Pollen /ˈpɒlən/ Phấn hoa
Thorax /ˈθɔːræks/ Ngực
Abdomen /ˈæbdəmən/ Bụng
Larva /ˈlɑːrvə/ Ấu trùng
Nectar /ˈnek.tər/ Mật hoa
Proboscis /prəˈbɒs.ɪs/ Vòi hút
Compound Eye /ˈkɒm.paʊnd aɪ/ Mắt kép
Exoskeleton /ˌek.soʊˈskel.ɪ.tən/ Bộ xương ngoài
Elytra /ˈiːlɪtrə/ Cánh cứng
Mandible /ˈmæn.dɪ.bəl/ Hàm
Ovipositor /ˌoʊ.vɪˈpɒzɪ.tər/
Bộ phận đẻ trứng
Nectar /ˈnek.tər/ Mật hoa
Thorax /ˈθɔː.ræks/ Ngực
Abdomen /ˈæb.də.mən/ Bụng
Larva /ˈlɑːr.və/ Ấu trùng
Pupa /ˈpjuː.pə/ Nhộng
Spiracle /ˈspɪr.ə.kəl/ Lỗ thở
Molt /moʊlt/ Sự lột xác
Bioluminescence /ˌbaɪ.oʊ.luː.mɪˈnɛs.əns/
Phát quang sinh học
Flight Pattern /flaɪt ˈpæt.ən/ Hình thức bay
Colony /ˈkɒl.ə.ni/ Bầy đàn
Pollination /ˌpɒl.ɪˈneɪ.ʃən/ Sự thụ phấn
Nocturnal /nɒkˈtɜː.nəl/
Hoạt động ban đêm
Diurnal /daɪˈɜː.nəl/
Hoạt động ban ngày

Tổng hợp các loại côn trùng bò trong tiếng Anh

Tổng hợp các loại côn trùng bò trong tiếng Anh

Tổng hợp các loại côn trùng bò trong tiếng Anh

Nhóm côn trùng bò thường sống dưới đất hoặc trên bề mặt cây cối, chúng không có khả năng bay nhưng đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Ant /ænt/ Kiến
Beetle /ˈbiːtl/ Bọ cánh cứng
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ Gián
Termite /ˈtɜːrˌmaɪt/ Mối
Centipede /ˈsɛn.tɪ.piːd/ Rết
Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/ Cuốn chiếu
Bug /bʌɡ/ Bọ
Caterpillar /ˈkætəˌpɪlər/ Sâu bướm
Larva /ˈlɑːrvə/ Ấu trùng
Nest /nest/ Tổ
Earwig /ˈɪə.wɪɡ/ Bọ tai
Stink Bug /stɪŋk bʌɡ/ Bọ xít
Aphid /ˈeɪ.fɪd/ Rệp cây
Weevil /ˈwiː.vəl/ Mọt hạt
Woodlouse /ˈwʊd.laʊs/ Mối gỗ
Tick /tɪk/ Ve
Flea /fliː/ Bọ chét
Silverfish /ˈsɪlvərˌfɪʃ/ Bọ bạc
Firebrat /ˈfaɪər.bræt/ Bọ lửa
Springtail /ˈsprɪŋˌteɪl/ Bọ nhảy
Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ Bọ cạp
Pill Bug /ˈpɪl ˌbʌɡ/ Bọ viên
Ground Beetle /ɡraʊnd ˈbiːtl/
Bọ cánh cứng đất
Assassin Bug /əˈsæs.ɪn ˌbʌɡ/ Bọ sát thủ
Leaf Beetle /liːf ˈbiːtl/ Bọ ăn lá
Velvet Worm /ˈvɛl.vɪt ˌwɜːrm/ Sâu nhung
Fire Ant /ˈfaɪər ænt/ Kiến lửa
Harvester Ant /ˈhɑːrvəstər ænt/ Kiến thợ
Army Ant /ˈɑːrmi ænt/ Kiến lính
Termite Soldier /ˈtɜːrmaɪt ˈsəʊldʒər/ Mối lính
Glowworm /ˈɡloʊˌwɜːrm/ Sâu phát sáng
Mole Cricket /moʊl ˈkrɪkɪt/ Dế dũi
Woodlouse /ˈwʊdlaʊs/ Mối gỗ
Carpenter Ant /ˈkɑːrpəntər ænt/ Kiến thợ mộc
Black Widow /blæk ˈwɪdoʊ/
Nhện góa phụ đen
Orb Weaver Spider /ɔːrb ˈwiːvər ˈspaɪdər/ Nhện dệt lưới
Daddy Longlegs /ˈdædi ˈlɒŋˌlɛɡz/ Nhện chân dài
Tarantula /təˈræn.tʃʊ.lə/ Nhện tarantula
Leafhopper /ˈliːfˌhɒpər/ Bọ nhảy lá
Bed Bug /bɛd bʌɡ/ Rệp giường
Sowbug /ˈsoʊ.bʌɡ/ Mọt hạt
Thrips /θrɪps/ Bọ trĩ
Aphid /ˈeɪ.fɪd/ Rệp cây
Spider Mite /ˈspaɪ.dər ˌmaɪt/ Bọ nhện đỏ
Dung Beetle /dʌŋ ˈbiːtl/ Bọ phân
Carpet Beetle /ˈkɑːr.pɪt ˈbiːtl/ Bọ thảm
Woodworm /ˈwʊdwɜːrm/ Mọt gỗ
Blister Beetle /ˈblɪs.tər ˈbiːtl/
Bọ cánh cứng gây phồng
Click Beetle /klɪk ˈbiːtl/ Bọ nảy
Glowworm Beetle /ˈɡloʊ.wɜːrm ˈbiːtl/ Bọ phát sáng
Rove Beetle /roʊv ˈbiːtl/ Bọ cánh ngắn
Potato Beetle /pəˈteɪ.təʊ ˈbiːtl/ Bọ khoai tây
Grain Weevil /ɡreɪn ˈwiːvl/ Mọt ngũ cốc
Stag Beetle /stæɡ ˈbiːtl/ Bọ sừng
Vine Weevil /vaɪn ˈwiːvl/ Mọt dây leo
Exoskeleton /ˌek.soʊˈskel.ɪ.tən/ Bộ xương ngoài
Abdomen /ˈæb.də.mən/ Bụng
Mandible /ˈmæn.dɪ.bəl/ Hàm
Thorax /ˈθɔːræks/ Ngực
Molt /moʊlt/ Lột xác
Colony /ˈkɒl.ə.ni/ Đàn
Burrow /ˈbʌr.oʊ/ Hang
Predator /ˈpred.ə.tər/ Kẻ săn mồi
Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ Ngụy trang
Pheromone /ˈfer.ə.moʊn/ Chất dẫn dụ
Segmented Body /ˈsɛɡ.mɛn.tɪd ˈbɒdi/ Cơ thể phân đốt
Arthropod /ˈɑːr.θrəˌpɒd/
Động vật chân đốt
Carapace /ˈkærəˌpeɪs/ Mai (vỏ cứng)
Spiracles /ˈspaɪ.rə.kəlz/ Lỗ thở
Venomous /ˈven.ə.məs/ Có nọc độc
Exoskeleton /ˌek.soʊˈskel.ɪ.tən/ Bộ xương ngoài
Camouflage /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ Ngụy trang
Colony /ˈkɒləni/ Đàn
Predation /prɪˈdeɪʃən/ Sự săn mồi
Burrow /ˈbɜːrəʊ/ Hang
Habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ Môi trường sống
Nocturnal /nɒkˈtɜː.nəl/
Hoạt động ban đêm
Omnivorous /ˌɒmˈnɪv.ər.əs/ Ăn tạp
Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ Ăn thịt
Herbivorous /ˌhɜːbɪˈvɔːrəs/ Ăn cỏ
Molting /ˈmoʊltɪŋ/ Lột xác
Foraging /ˈfɔːrɪdʒɪŋ/ Kiếm ăn
Pheromones /ˈferəˌmoʊnz/ Chất dẫn dụ
Mimicry /ˈmɪmɪkri/ Sự bắt chước

Việc học từ vựng tiếng Anh về các loại côn trùng không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết trong các lĩnh vực liên quan. Hãy bắt đầu với danh sách từ vựng cơ bản và áp dụng chúng vào thực tế để ghi nhớ lâu dài.

>> Xem thêm >>

Tiếng Anh chuyên ngành điện tử và các từ viết tắt phổ biến