202+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp mọi lĩnh vực
Trong giao tiếp, đôi khi bạn sẽ gặp các câu hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh hoặc được yêu cầu mô tả công việc của mình hay những người xung quanh. Trong những trường hợp như vậy, cần phải trả lời như thế nào? Cách tốt nhất là trau dồi cho mình vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp.
Dưới đây là danh sách tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. Hãy cùng VnTrade học ngay nhé!
100 từ vựng về nghề nghiệp trong giáo dục
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên |
2 | Professor | /prəˈfes.ər/ | Giáo sư |
3 | Lecturer | /ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên |
4 | Tutor | /ˈtjuː.tər/ | Gia sư |
5 | Principal | /ˈprɪn.sɪ.pəl/ | Hiệu trưởng |
6 | Headmaster | /ˌhedˈmɑː.stər/ | Hiệu trưởng nam |
7 | Headmistress | Hiệu trưởng nữ/ˌhedˈmɪs.trəs/ | |
8 | School counselor | /skuːl ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn học đường |
9 | Librarian | /laɪˈbreə.ri.ən/ | Thủ thư |
10 | Academic advisor | /ˌæk.əˈdem.ɪk ədˈvaɪ.zər/ | Cố vấn học tập |
11 | Teaching assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/ | Trợ giảng |
12 | Curriculum developer | /kəˈrɪk.jə.ləm dɪˈvel.ə.pər/ | Nhà phát triển chương trình học |
13 | School nurse | /skuːl nɜːs/ | Y tá trường học |
14 | Researcher | /rɪˈsɜː.tʃər/ | Nhà nghiên cứu |
15 | School administrator | /skuːl ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ | Quản lý giáo dục |
16 | Dean | /diːn/ | Trưởng khoa |
17 | Vice principal | /vaɪs ˈprɪn.sɪ.pəl/ | Phó hiệu trưởng |
18 | School secretary | /skuːl ˈsek.rə.tər.i/ | Thư ký trường học |
19 | Childcare worker | /ˈtʃaɪld.keər ˈwɜː.kər/ | Nhân viên chăm sóc trẻ |
20 | Kindergarten teacher | /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên mẫu giáo |
21 | Preschool teacher | /ˈpriː.skuːl ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên mầm non |
22 | Special education teacher | /ˈspeʃ.əl ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên giáo dục đặc biệt |
23 | School psychologist | /skuːl saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà tâm lý học trường học |
25 | Educational consultant | /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl kənˈsʌl.tənt/ | Tư vấn giáo dục |
26 | Learning support teacher | /ˈlɜː.nɪŋ səˈpɔːrt ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên hỗ trợ học tập |
27 | Instructional coach | /ɪnˈstrʌk.ʃən.əl kəʊtʃ/ | Huấn luyện viên hướng dẫn |
28 | Examiner | /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/ | Giám khảo |
29 | Test coordinator | /test kɔːˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ | Điều phối viên kỳ thi |
30 | Curriculum specialist | /kəˈrɪk.jə.ləm ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên gia chương trình học |
31 | Student advisor | /ˈstjuː.dənt ədˈvaɪ.zər/ | Cố vấn học sinh |
32 | Learning technologist | /ˈlɜː.nɪŋ tekˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Chuyên gia công nghệ giáo dục |
33 | Homeroom teacher | /ˈhəʊm.ruːm ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên chủ nhiệm |
24 | Language teacher | /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên ngôn ngữ |
34 | Vocational teacher | /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên dạy nghề |
35 | Superintendent | /ˌsuː.pər.ɪnˈten.dənt/ | Giám thị trưởng |
36 | School inspector | /skuːl ɪnˈspek.tər/ | Thanh tra trường học |
37 | Family educator | /ˈfæm.əl.i ˈedʒ.uː.keɪ.tər/ | Nhà giáo dục gia đình |
38 | School board member | /skuːl bɔːd ˈmem.bər/ | Thành viên hội đồng giáo dục |
39 | Education director | /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən dəˈrek.tər/ | Giám đốc giáo dục |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp ngành y tế
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Doctor | /ˈdɒk.tər/ | Bác sĩ |
2 | Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
3 | Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
4 | Pharmacist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ | Dược sĩ |
5 | Dentist | /ˈden.tɪst/ | Nha sĩ |
6 | Paramedic | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | Nhân viên y tế khẩn cấp |
7 | Radiologist | /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ X-quang |
8 | Anesthesiologist | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ gây mê |
9 | Physiotherapist | /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/ | Chuyên gia vật lý trị liệu |
10 | Pediatrician | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ nhi khoa |
11 | Cardiologist | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
12 | Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
13 | Neurologist | /njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ thần kinh |
14 | Obstetrician | /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ sản khoa |
15 | Oncologist | /ɒnˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ ung thư |
16 | Ophthalmologist | /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nhãn khoa |
17 | Orthopedic surgeon | /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình |
18 | Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Bác sĩ tâm thần |
19 | Psychologist | /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
20 | Veterinarian | /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/ | Bác sĩ thú y |
21 | Medical assistant | /ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý y tế |
22 | Surgeon assistant | /ˈsɜː.dʒən əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý bác sĩ phẫu thuật |
23 | Lab technician | /læb tɛkˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
25 | Medical researcher | /ˈmed.ɪ.kəl rɪˈsɜː.tʃər/ | Nhà nghiên cứu y học |
26 | Nutritionist | /njuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ | Chuyên gia dinh dưỡng |
27 | Speech therapist | /spiːtʃ ˈθer.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu ngôn ngữ |
28 | Occupational therapist | /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθer.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu nghề nghiệp |
29 | Midwife | /ˈmɪd.waɪf/ | Nữ hộ sinh |
30 | Dietitian | /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/ | Chuyên gia ăn kiêng |
31 | Chiropractor | /ˈkaɪ.rəʊˌpræk.tər/ | Bác sĩ chỉnh hình xương |
32 | Geneticist | /dʒəˈnet.ɪ.sɪst/ | Nhà di truyền học |
33 | Urologist | /jʊˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tiết niệu |
24 | Endocrinologist | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nội tiết |
34 | Geriatrician | /ˌdʒer.i.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ lão khoa |
35 | Hematologist | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ huyết học |
36 | Immunologist | /ˌɪm.juːˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà miễn dịch học |
37 | Pathologist | /pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ bệnh học |
38 | Pharmacologist | /ˌfɑː.məˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà dược lý học |
Các từ vựng tiếng Anh lĩnh vực nông nghiệp
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Farmer | /ˈfɑː.mər/ | Nông dân |
2 | Agriculturalist | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.ɪst/ | Nhà nông học |
3 | Rancher | /ˈræn.tʃər/ | Người chăn nuôi gia súc |
4 | Harvester | /ˈhɑː.vɪ.stər/ | Người thu hoạch |
5 | Beekeeper | /ˈbiːˌkiː.pər/ | Người nuôi ong |
6 | Horticulturist | /ˌhɔː.tɪˈkʌl.tʃər.ɪst/ | Nhà trồng trọt |
7 | Shepherd | /ˈʃep.əd/ | Người chăn cừu |
8 | Dairy farmer | /ˈdeə.ri ˈfɑː.mər/ | Nông dân nuôi bò sữa |
9 | Poultry farmer | /ˈpəʊl.tri ˈfɑː.mər/ | Nông dân nuôi gia cầm |
10 | Agronomist | /əˈɡrɒn.ə.mɪst/ | Nhà nông học, chuyên gia nông nghiệp |
11 | Fisherman | /ˈfɪʃ.ə.mən/ | Ngư dân |
12 | Forestry worker | /ˈfɒr.ɪ.stri ˈwɜː.kər/ | Nhân viên lâm nghiệp |
13 | Fruit picker | /fruːt ˈpɪk.ər/ | Người hái quả |
14 | Tractor driver | /ˈtræk.tər ˈdraɪ.vər/ | Tài xế lái máy cày |
15 | Vineyard worker | /ˈvɪn.jɑːrd ˈwɜː.kər/ | Công nhân trồng nho |
16 | Farmhand | /ˈfɑːm.hænd/ | Lao động phụ ở trang trại |
17 | Crop inspector | /krɒp ɪnˈspek.tər/ | Thanh tra cây trồng |
18 | Irrigation specialist | /ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən ˈspeʃ.əl.ɪst/ | Chuyên viên tưới tiêu |
19 | Agricultural engineer | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư nông nghiệp |
20 | Organic farmer | /ɔːˈɡæn.ɪk ˈfɑː.mər/ | Nông dân hữu cơ |
21 | Greenhouse worker | /ˈɡriːn.haʊs ˈwɜː.kər/ | Công nhân nhà kính |
22 | Livestock farmer | /ˈlaɪv.stɒk ˈfɑː.mər/ | Nông dân chăn nuôi gia súc |
23 | Agricultural consultant | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl kənˈsʌl.tənt/ | Tư vấn nông nghiệp |
25 | Soil scientist | /sɔɪl ˈsaɪən.tɪst/ | Nhà khoa học đất |
26 | Seed producer | /siːd prəˈdjuː.sər/ | Người sản xuất hạt giống |
27 | Animal breeder | /ˈæn.ɪ.məl ˈbriː.dər/ | Người lai giống vật nuôi |
28 | Pest controller | /pest kənˈtrəʊ.lər/ | Chuyên viên kiểm soát sâu bệnh |
29 | Agricultural manager | /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nông nghiệp |
30 | Apiarist | /ˈeɪ.pi.ə.rɪst/ | Người nuôi ong |
31 | Farm equipment mechanic | /fɑːm ɪˈkwɪp.mənt mɪˈkæn.ɪk/ | Thợ sửa chữa máy móc nông nghiệp |
32 | Grain elevator operator | /ɡreɪn ˈel.ɪ.veɪ.tər ˈɒp.ə.reɪ.tər/ | Người vận hành hầm chứa ngũ cốc |
33 | Herb farmer | /hɜːb ˈfɑː.mər/ | Nông dân trồng thảo mộc |
24 | Viticulturist | /ˌvɪtɪˈkʌltʃərɪst/ | Nhà trồng nho |
34 | Wool grower | /wʊl ɡrəʊ.ər/ | Người nuôi cừu lấy lông |
35 | Agribusiness manager | /ˌæɡ.rɪˈbɪz.nɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý kinh doanh nông nghiệp |
36 | Water resource manager | /ˈwɔː.tər rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nguồn nước |
37 | Soil conservationist | /sɔɪl kənˈsɜː.vəˌʃən.ɪst/ | Nhà bảo tồn đất |
38 | Reforestation worker | /riːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən ˈwɜː.kər/ | Nhân viên tái trồng rừng |
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh thuộc công nghiệp
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Factory worker | /ˈfæk.tər.i ˈwɜː.kər/ | Công nhân nhà máy |
2 | Engineer | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư |
3 | Welder | /ˈwel.dər/ | Thợ hàn |
4 | Machinist | /məˈʃiː.nɪst/ | Thợ máy |
5 | Electrician | /ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ | Thợ điện |
6 | Mechanic | /mɪˈkæn.ɪk/ | Thợ cơ khí |
7 | Production manager | /prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý sản xuất |
8 | Quality control inspector | /ˈkwɒl.ɪ.ti kənˈtrəʊl ɪnˈspek.tər/ | Thanh tra kiểm soát chất lượng |
9 | Assembly line worker | /əˈsem.bli laɪn ˈwɜː.kər/ | Công nhân dây chuyền lắp ráp |
10 | Industrial engineer | /ɪnˈdʌs.tri.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư công nghiệp |
11 | Machine operator | /məˈʃiːn ˈɒp.ər.eɪ.tər/ | Người vận hành máy móc |
12 | Forklift driver | /ˈfɔːk.lɪft ˈdraɪ.vər/ | Người lái xe nâng |
13 | Maintenance technician | /ˈmeɪn.tən.əns tekˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên bảo trì |
14 | Industrial designer | /ɪnˈdʌs.tri.əl dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế công nghiệp |
15 | Plant manager | /plænt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nhà máy |
16 | Process engineer | /ˈprəʊ.ses ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư quy trình |
17 | Safety officer | /ˈseɪf.ti ˈɒf.ɪ.sər/ | Nhân viên an toàn lao động |
18 | Toolmaker | /ˈtuːlˌmeɪ.kər/ | Thợ chế tạo dụng cụ |
19 | Metallurgist | /məˈtæl.ɜː.dʒɪst/ | Nhà luyện kim |
20 | Chemical engineer | /ˈkem.ɪ.kəl ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư hóa chất |
21 | CNC operator | /siː.enˈsiː ˈɒp.ər.eɪ.tər/ | Người vận hành máy CNC |
22 | Textile worker | /ˈtek.staɪl ˈwɜː.kər/ | Công nhân dệt may |
23 | Foundry worker | /ˈfaʊn.dri ˈwɜː.kər/ | Công nhân xưởng đúc |
25 | Packer | /ˈpæk.ər/ | Người đóng gói |
26 | Plumber | /ˈplʌm.ər/ | Thợ ống nước |
27 | Industrial electrician | /ɪnˈdʌs.tri.əl ɪˌlekˈtrɪʃ.ən/ | Thợ điện công nghiệp |
28 | Maintenance supervisor | /ˈmeɪn.tən.əns ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ | Giám sát bảo trì |
29 | Sheet metal worker | /ʃiːt ˈmet.əl ˈwɜː.kər/ | Thợ kim loại tấm |
30 | Steelworker | /ˈstiːlˌwɜː.kər/ | Thợ thép |
31 | Production planner | /prəˈdʌk.ʃən ˈplæn.ər/ | Người lập kế hoạch sản xuất |
32 | Warehouse manager | /ˈweə.haʊs ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý kho hàng |
33 | Logistics manager | /ləˈdʒɪs.tɪks ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý hậu cần |
24 | CNC programmer | /siː.enˈsiː ˈprəʊ.ɡræm.ər/ | Lập trình viên CNC |
34 | Industrial painter | /ɪnˈdʌs.tri.əl ˈpeɪn.tər/ | Thợ sơn công nghiệp |
35 | Robotics engineer | /rəʊˈbɒt.ɪks ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư robot |
36 | Driller | /ˈdrɪl.ər/ | Thợ khoan |
37 | Crane operator | /kreɪn ˈɒp.ər.eɪ.tər/ | Người điều khiển cần cẩu |
38 | Safety inspector | /ˈseɪf.ti ɪnˈspek.tər/ | Thanh tra an toàn |
>> Xem thêm: 222+ từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật – Animails
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh Kinh doanh
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Businessman | /ˈbɪz.nɪs.mən/ | Doanh nhân (nam) |
2 | Businesswoman | /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ | Doanh nhân (nữ) |
3 | Entrepreneur | /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ | Nhà khởi nghiệp |
4 | CEO (Chief Executive Officer) | /siː.iːˈəʊ/ | Giám đốc điều hành |
5 | CFO (Chief Financial Officer) | /siː.ɛf.əʊ/ | Giám đốc tài chính |
6 | Manager | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý |
7 | Salesperson | /ˈseɪlzˌpɜː.sən/ | Nhân viên bán hàng |
8 | Accountant | /əˈkaʊn.tənt/ | Kế toán |
9 | Marketing manager | /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý marketing |
10 | Financial analyst | /faɪˈnæn.ʃəl ˈæn.ə.lɪst/ | Nhà phân tích tài chính |
11 | Consultant | /kənˈsʌl.tənt/ | Tư vấn viên |
12 | Human resources manager | /ˈhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý nhân sự |
13 | Customer service representative | /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs reprɪˈzen.tə.tɪv/ | Nhân viên chăm sóc khách hàng |
14 | Operations manager | /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý vận hành |
15 | Stockbroker | /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ | Môi giới chứng khoán |
16 | Auditor | /ˈɔː.dɪ.tər/ | Kiểm toán viên |
17 | Trader | /ˈtreɪ.dər/ | Nhà giao dịch |
18 | Real estate agent | /ˈrɪəl ɪˌsteɪt ˈeɪ.dʒənt/ | Nhân viên bất động sản |
19 | Product manager | /ˈprɒd.ʌkt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý sản phẩm |
20 | Brand manager | /brænd ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý thương hiệu |
21 | Business analyst | /ˈbɪz.nɪs ˈæn.ə.lɪst/ | Nhà phân tích kinh doanh |
22 | Executive assistant | /ɪɡˈzek.jə.tɪv əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý điều hành |
23 | Business consultant | /ˈbɪz.nɪs kənˈsʌl.tənt/ | Tư vấn kinh doanh |
25 | Sales manager | /seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý bán hàng |
26 | Supply chain manager | /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý chuỗi cung ứng |
27 | Investment banker | /ɪnˈvest.mənt ˈbæŋ.kər/ | Nhân viên ngân hàng đầu tư |
28 | Risk manager | /rɪsk ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý rủi ro |
29 | Legal advisor | /ˈliː.ɡəl əˈvaɪ.zər/ | Cố vấn pháp lý |
30 | Procurement manager | /prəˈkjʊə.mənt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý mua hàng |
31 | Account manager | /əˈkaʊnt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý khách hàng |
32 | Digital marketer | /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈmɑː.kɪ.tər/ | Chuyên viên tiếp thị số |
33 | Logistics manager | /ləˈdʒɪs.tɪks ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý hậu cần |
24 | Public relations manager | /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý quan hệ công chúng |
34 | Corporate trainer | /ˈkɔː.pər.ət ˈtreɪ.nər/ | Chuyên gia đào tạo doanh nghiệp |
35 | Office administrator | /ˈɒf.ɪs ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ | Quản lý văn phòng |
36 | Business developer | /ˈbɪz.nɪs dɪˈvel.ə.pər/ | Phát triển kinh doanh |
37 | Venture capitalist | /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.tə.lɪst/ | Nhà đầu tư mạo hiểm |
50 từ vựng tiếng Anh ngành giải trí
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Actor | /ˈæk.tər/ | Diễn viên nam |
2 | Actress | /ˈæk.trɪs/ | Diễn viên nữ |
3 | Director | /daɪˈrek.tər/ | Đạo diễn |
4 | Producer | /prəˈdjuː.sər/ | Nhà sản xuất |
5 | Screenwriter | /ˈskriːnˌraɪ.tər/ | Biên kịch |
6 | Film editor | /fɪlm ˈed.ɪ.tər/ | Biên tập phim |
7 | Cinematographer | /ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fər/ | Nhà quay phim |
8 | Stuntman | /ˈstʌnt.mæn/ | Diễn viên đóng thế nam |
9 | Stuntwoman | /ˈstʌntˌwʊm.ən/ | Diễn viên đóng thế nữ |
10 | Singer | /ˈsɪŋ.ər/ | Ca sĩ |
11 | Musician | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | Nhạc sĩ |
12 | Dancer | /ˈdɑːn.sər/ | Vũ công |
13 | Choreographer | /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/ | Biên đạo múa |
14 | DJ (Disc Jockey) | /ˈdɪsk ˈdʒɒk.i/ | DJ (người chỉnh nhạc) |
15 | Comedian | /kəˈmiː.di.ən/ | Diễn viên hài |
16 | Talk show host | /tɔːk ʃəʊ həʊst/ | Người dẫn chương trình talkshow |
17 | TV presenter | /ˌtiːˈviː prɪˈzen.tər/ | Người dẫn chương trình truyền hình |
18 | Radio host | /ˈreɪ.di.əʊ həʊst/ | Phát thanh viên |
19 | Model | /ˈmɒd.əl/ | Người mẫu |
20 | Fashion designer | /ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế thời trang |
21 | Makeup artist | /ˈmeɪk.ʌp ˈɑː.tɪst/ | Chuyên viên trang điểm |
22 | Costume designer | /ˈkɒs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế trang phục |
23 | Voice actor | /vɔɪs ˈæk.tər/ | Diễn viên lồng tiếng |
25 | Film critic | /fɪlm ˈkrɪt.ɪk/ | Nhà phê bình phim |
26 | Art director | /ɑːt dɪˈrek.tər/ | Giám đốc nghệ thuật |
27 | Animator | /ˈæn.ɪ.meɪ.tər/ | Họa sĩ hoạt hình |
28 | Photographer | /fəˈtɒɡ.rə.fər/ | Nhiếp ảnh gia |
29 | Magician | /məˈdʒɪʃ.ən/ | Ảo thuật gia |
30 | Event planner | /ɪˈvent ˈplæn.ər/ | Người lập kế hoạch sự kiện |
31 | Sound engineer | /saʊnd ˌen.dʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư âm thanh |
32 | Lighting technician | /ˈlaɪtɪŋ tɛkˈnɪʃ.ən/ | Kỹ thuật viên ánh sáng |
33 | Video editor | /ˈvɪd.i.əʊ ˈed.ɪ.tər/ | Biên tập video |
24 | Talent agent | /ˈtæl.ənt ˈeɪ.dʒənt/ | Đại diện nghệ sĩ |
34 | Publicist | /ˈpʌb.lɪ.sɪst/ | Người làm quan hệ công chúng |
35 | Stage manager | /steɪdʒ ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý sân khấu |
36 | Film director | /fɪlm daɪˈrek.tər/ | Đạo diễn phim |
37 | Music producer | /ˈmjuː.zɪk prəˈdjuː.sər/ | Nhà sản xuất âm nhạc |
38 | Visual effects artist | /ˈvɪʒ.u.əl ɪˈfekts ˈɑː.tɪst/ | Nghệ sĩ hiệu ứng hình ảnh |
>> Xem thêm: Trọn bộ 200 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình đầy đủ nhất
Kết thúc hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp, bạn đã có trong tay một vốn tiếng Anh hữu ích để tự tin giao tiếp và làm việc trong mọi lĩnh vực. Hãy áp dụng những từ vựng này vào thực tế hàng ngày, luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ của mình.
Việc nắm vững từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên và hiệu quả. Tiếp tục theo dõi và học hỏi thêm nhiều chủ đề từ vựng khác để hoàn thiện khả năng tiếng Anh của mình nhé!