Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch đầy đủ nhất

Trong bối cảnh toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, việc nắm vững từ vựng tiếng Anh liên quan đến các quốc gia và quốc tịch trở nên hết sức cần thiết. Bài viết VNTrade cung cấp một danh sách đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch theo từng châu lục, cùng với những thông tin thú vị về đặc điểm văn hóa của từng khu vực.

Từ vựng tiếng Anh về Châu Á 

Quốc Gia (Country)
Quốc Tịch (Nationality) Phiên Âm (Quốc Gia) Phiên Âm (Quốc Tịch)
Dịch Nghĩa Tiếng Việt
China Chinese /ˈʧaɪnə/ /ʧaɪˈniːz/
Trung Quốc – Người Trung Quốc
Japan Japanese /ʤəˈpæn/ /ˌʤæpəˈniːz/
Nhật Bản – Người Nhật Bản
Vietnam Vietnamese /ˌvjetˈnɑːm/ /ˌvjetnəˈmiːz/
Việt Nam – Người Việt Nam
India Indian /ˈɪndiə/ /ˈɪndiən/
Ấn Độ – Người Ấn Độ
South Korea Korean /saʊθ kəˈriːə/ /kəˈriːən/
Hàn Quốc – Người Hàn Quốc
Thailand Thai /ˈtaɪlænd/ /taɪ/
Thái Lan – Người Thái Lan
Philippines Filipino /ˌfɪlɪˈpiːnz/ /ˌfɪlɪˈpiːnoʊ/
Philippines – Người Philippines
Malaysia Malaysian /məˈleɪʒə/ /məˈleɪʒən/
Malaysia – Người Malaysia
Indonesia Indonesian /ˌɪndəˈniːʒə/ /ˌɪndəˈniːʒən/
Indonesia – Người Indonesia
Singapore Singaporean /ˈsɪŋəˌpɔːr/ /ˌsɪŋəˈpɔːrɪən/
Singapore – Người Singapore
Pakistan Pakistani /ˌpækɪˈstæn/ /ˌpækɪˈstɑːni/
Pakistan – Người Pakistan
Bangladesh Bangladeshi /ˌbæŋɡləˈdɛʃ/ /ˌbæŋɡləˈdɛʃi/
Bangladesh – Người Bangladesh
Sri Lanka Sri Lankan /ˌsriˈlæŋkə/ /ˌsriˈlæŋkən/
Sri Lanka – Người Sri Lanka
Nepal Nepalese /nɪˈpɔːl/ /ˌnɛpəˈliːz/
Nepal – Người Nepal
Cambodia Cambodian /kæmˈboʊdiə/ /kæmˈboʊdiən/
Campuchia – Người Campuchia
Laos Laotian /laʊs/ /laʊˈʃiən/ Lào – Người Lào
Myanmar (Burma) Burmese /ˈbɜːrmə/ /bɜːrˈmiːz/
Myanmar (Miến Điện) – Người Myanmar
Mongolia Mongolian /mɒŋˈɡoʊliə/ /mɒŋˈɡoʊliən/
Mông Cổ – Người Mông Cổ
Afghanistan Afghan /ˌæfɡænɪˈstæn/ /ˈæfɡæn/
Afghanistan – Người Afghanistan
Uzbekistan Uzbek /ʊzˈbɛkɪstæn/ /ʊzˈbɛk/
Uzbekistan – Người Uzbekistan
Kazakhstan Kazakh /ˌkæzækˈstæn/ /kæˈzæk/
Kazakhstan – Người Kazakhstan
Maldives Maldivian /ˈmɔːldiːvz/ /mɔːlˈdɪviən/
Maldives – Người Maldives
Brunei Bruneian /bruːˈnaɪ/ /bruːˈnaɪən/
Brunei – Người Brunei
Jordan Jordanian /ˈʤɔːrdən/ /ʤɔːrˈdeɪniən/
Jordan – Người Jordan
Saudi Arabia Saudi /ˌsaʊdi əˈreɪbiə/ /ˈsaʊdi/
Ả Rập Xê Út – Người Ả Rập Xê Út
Iran Iranian /ɪˈræn/ /ɪˈreɪniən/
Iran – Người Iran
Iraq Iraqi /ɪˈræk/ /ɪˈrɑːki/
Iraq – Người Iraq
Israel Israeli /ɪzˈreɪəl/ /ɪzˈreɪli/
Israel – Người Israel
Syria Syrian /ˈsɪriə/ /ˈsɪriən/
Syria – Người Syria
Lebanon Lebanese /ˈlɛbənɒn/ /ˌlɛbəˈniːz/
Lebanon – Người Lebanon
Turkey Turkish /ˈtɜːrki/ /ˈtɜːrkɪʃ/
Thổ Nhĩ Kỳ – Người Thổ Nhĩ Kỳ

Từ vựng tiếng Anh về Châu Âu

Từ vựng tiếng Anh về các nước Châu Âu

Từ vựng tiếng Anh về Châu Âu

Quốc Gia Quốc Tịch Phiên Âm (Quốc Gia) Phiên Âm (Quốc Tịch)
Dịch Nghĩa Tiếng Việt
France French /fræns/ /frɛnʧ/
Pháp – Người Pháp
Germany German /ˈʤɜːrməni/ /ˈʤɜːrmən/
Đức – Người Đức
Italy Italian /ɪˈtæli/ /ɪˈtæljən/ Ý – Người Ý
Spain Spanish /speɪn/ /ˈspænɪʃ/
Tây Ban Nha – Người Tây Ban Nha
United Kingdom British /juˈnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ /ˈbrɪtɪʃ/
Vương quốc Anh – Người Anh
Netherlands Dutch /ˈnɛðərləndz/ /dʌʧ/
Hà Lan – Người Hà Lan
Belgium Belgian /ˈbɛlʤəm/ /ˈbɛlʤən/ Bỉ – Người Bỉ
Switzerland Swiss /ˈswɪtsərlənd/ /swɪs/
Thụy Sĩ – Người Thụy Sĩ
Austria Austrian /ˈɔːstriə/ /ˈɔːstriən/ Áo – Người Áo
Greece Greek /ɡriːs/ /ɡriːk/
Hy Lạp – Người Hy Lạp
Portugal Portuguese /ˈpɔːʧəɡəl/ /ˌpɔːʧʊˈgiːz/
Bồ Đào Nha – Người Bồ Đào Nha
Sweden Swedish /ˈswiːdən/ /ˈswiːdɪʃ/
Thụy Điển – Người Thụy Điển
Norway Norwegian /ˈnɔːrweɪ/ /nɔːrˈwiːʤən/
Na Uy – Người Na Uy
Denmark Danish /ˈdɛnmɑːrk/ /ˈdeɪnɪʃ/
Đan Mạch – Người Đan Mạch
Finland Finnish /ˈfɪnlənd/ /ˈfɪnɪʃ/
Phần Lan – Người Phần Lan
Iceland Icelandic /ˈaɪslənd/ /aɪsˈlændɪk/
Iceland – Người Iceland
Poland Polish /ˈpoʊlənd/ /ˈpoʊlɪʃ/
Ba Lan – Người Ba Lan
Hungary Hungarian /ˈhʌŋɡəri/ /hʌŋˈɡɛriən/
Hungary – Người Hungary
Czech Republic Czech /ʧɛk rɪˈpʌblɪk/ /ʧɛk/
Cộng hòa Séc – Người Séc
Ireland Irish /ˈaɪərlənd/ /ˈaɪərɪʃ/
Ireland – Người Ireland
Russia Russian /ˈrʌʃə/ /ˈrʌʃən/
Nga – Người Nga
Ukraine Ukrainian /juˈkreɪn/ /juˈkreɪniən/
Ukraine – Người Ukraine
Romania Romanian /roʊˈmeɪniə/ /roʊˈmeɪniən/
Romania – Người Romania
Bulgaria Bulgarian /bʊlˈɡɛriə/ /bʊlˈɡɛriən/
Bulgaria – Người Bulgaria

Từ vựng tiếng Anh về Châu Mỹ

Quốc Gia Quốc Tịch Phiên Âm (Quốc Gia) Phiên Âm (Quốc Tịch)
Dịch Nghĩa Tiếng Việt
United States American /juˈnaɪtɪd steɪts/ /əˈmɛrɪkən/
Hoa Kỳ – Người Mỹ
Canada Canadian /kəˈnædə/ /kəˈneɪdiən/
Canada – Người Canada
Brazil Brazilian /brəˈzɪl/ /brəˈzɪliən/
Brazil – Người Brazil
Argentina Argentine /ˌɑːrʤənˈtiːnə/ /ˌɑːrʤənˈtaɪn/
Argentina – Người Argentina
Mexico Mexican /ˈmɛksɪkoʊ/ /ˈmɛksɪkən/
Mexico – Người Mexico
Chile Chilean /ˈʧɪli/ /ˈʧɪliən/
Chile – Người Chile
Colombia Colombian /kəˈlʌmbiə/ /kəˈlʌmbiən/
Colombia – Người Colombia
Peru Peruvian /pəˈruː/ /pəˈruːviən/
Peru – Người Peru
Venezuela Venezuelan /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ /ˌvɛnɪˈzweɪlən/
Venezuela – Người Venezuela
Uruguay Uruguayan /ˌjʊərəˈɡwaɪ/ /ˌjʊərəˈɡwaɪən/
Uruguay – Người Uruguay
Paraguay Paraguayan /ˈpærəˌɡwaɪ/ /ˌpærəˈɡwaɪən/
Paraguay – Người Paraguay
Bolivia Bolivian /bəˈlɪviə/ /bəˈlɪviən/
Bolivia – Người Bolivia
Ecuador Ecuadorian /ˌɛkwəˈdɔːr/ /ˌɛkwəˈdɔːriən/
Ecuador – Người Ecuador
Costa Rica Costa Rican /ˈkoʊstə ˈriːkə/ /ˈkoʊstə ˈriːkən/
Costa Rica – Người Costa Rica
Panama Panamanian /ˌpænəˈmɑː/ /ˌpænəˈmeɪniən/
Panama – Người Panama
Cuba Cuban /ˈkjuːbə/ /ˈkjuːbən/
Cuba – Người Cuba
Haiti Haitian /ˈheɪti/ /ˈheɪʃən/
Haiti – Người Haiti
Dominican Republic Dominican /dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/ /dəˈmɪnɪkən/
Cộng hòa Dominica – Người Dominica
Jamaica Jamaican /ʤəˈmeɪkə/ /ʤəˈmeɪkən/
Jamaica – Người Jamaica
Trinidad and Tobago Trinidadian /ˌtrɪnɪˈdæd ænd təˈbeɪɡoʊ/ /ˌtrɪnɪˈdædiən/
Trinidad và Tobago – Người Trinidad
Barbados Barbadian /bɑːrˈbeɪdoʊs/ /bɑːrˈbeɪdiən/
Barbados – Người Barbados
Bahamas Bahamian /bəˈhɑːməz/ /bəˈheɪmiən/
Bahamas – Người Bahamas
El Salvador Salvadoran /ɛl ˈsælvəˌdɔːr/ /ˌsælvəˈdɔːrən/
El Salvador – Người El Salvador
Guatemala Guatemalan /ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ /ˌɡwɑːtəˈmɑːlən/
Guatemala – Người Guatemala
Honduras Honduran /hɒnˈdjʊərəs/ /hɒnˈdjʊərən/
Honduras – Người Honduras
Nicaragua Nicaraguan /ˌnɪkəˈrɑːɡwə/ /ˌnɪkəˈrɑːɡwən/
Nicaragua – Người Nicaragua

>> Xem thêm: Xin chào trong tiếng Anh là gì? Cách chào hỏi trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về Châu Phi

Từ vựng tiếng Anh về Châu Phi

Từ vựng tiếng Anh về các nước Châu Phi

Quốc Gia Quốc Tịch Phiên Âm (Quốc Gia) Phiên Âm (Quốc Tịch)
Dịch Nghĩa Tiếng Việt
Egypt Egyptian /ˈiːʤɪpt/ /ɪˈʤɪpʃən/
Ai Cập – Người Ai Cập
South Africa South African /saʊθ ˈæfrɪkə/ /saʊθ ˈæfrɪkən/
Nam Phi – Người Nam Phi
Nigeria Nigerian /naɪˈʤɪəriə/ /naɪˈʤɪəriən/
Nigeria – Người Nigeria
Kenya Kenyan /ˈkɛnjə/ /ˈkɛnjən/
Kenya – Người Kenya
Ethiopia Ethiopian /ˌiːθiˈoʊpiə/ /ˌiːθiˈoʊpiən/
Ethiopia – Người Ethiopia
Ghana Ghanaian /ˈɡɑːnə/ /ɡɑːˈneɪən/
Ghana – Người Ghana
Morocco Moroccan /məˈrɒkəʊ/ /məˈrɒkən/
Ma-rốc – Người Ma-rốc
Sudan Sudanese /suːˈdæn/ /ˌsuːdəˈniːz/
Sudan – Người Sudan
Uganda Ugandan /juːˈɡændə/ /juːˈɡændən/
Uganda – Người Uganda
Tanzania Tanzanian /ˌtænzəˈniːə/ /ˌtænzəˈniːən/
Tanzania – Người Tanzania
Zimbabwe Zimbabwean /zɪmˈbɑːbweɪ/ /zɪmˈbɑːbwiən/
Zimbabwe – Người Zimbabwe
Angola Angolan /ænˈɡoʊlə/ /ænˈɡoʊlən/
Angola – Người Angola
Algeria Algerian /ælˈʤɪəriə/ /ælˈʤɪəriən/
Algeria – Người Algeria
Mozambique Mozambican /ˌmoʊzæmˈbiːk/ /ˌmoʊzæmˈbiːkən/
Mozambique – Người Mozambique
Senegal Senegalese /ˌsɛnɪˈɡɔːl/ /ˌsɛnɪɡəˈliːz/
Senegal – Người Senegal
Ivory Coast Ivorian /ˈaɪvəri koʊst/ /aɪˈvɔːriən/
Bờ Biển Ngà – Người Bờ Biển Ngà
Mali Malian /ˈmɑːli/ /ˈmɑːliən/
Mali – Người Mali
Zambia Zambian /ˈzæmbiə/ /ˈzæmbiən/
Zambia – Người Zambia
Madagascar Malagasy /ˌmædəˈɡæskər/ /ˌmæləˈɡæsi/
Madagascar – Người Madagascar
Botswana Botswanan /bɒtˈswɑːnə/ /bɒtˈswɑːnən/
Botswana – Người Botswana
Libya Libyan /ˈlɪbiə/ /ˈlɪbiən/
Libya – Người Libya
Tunisia Tunisian /tjuːˈnɪziə/ /tjuːˈnɪziən/
Tunisia – Người Tunisia
Namibia Namibian /nəˈmɪbiə/ /nəˈmɪbiən/
Namibia – Người Namibia

Từ vựng tiếng Anh về Châu Đại Dương

Quốc Gia Quốc Tịch Phiên Âm (Quốc Gia) Phiên Âm (Quốc Tịch)
Dịch Nghĩa Tiếng Việt
Australia Australian /ɒˈstreɪliə/ /ɒˈstreɪliən/ Úc – Người Úc
New Zealand New Zealander /njuː ˈziːlənd/ /njuː ˈziːləndə/
New Zealand – Người New Zealand
Fiji Fijian /ˈfiːʤiː/ /ˈfiːʤiən/ Fiji – Người Fiji
Papua New Guinea Papua New Guinean /ˈpæpjuə nuː ˈɡɪni/ /ˈpæpjuə nuː ˈɡɪniən/
Papua New Guinea – Người Papua New Guinea
Samoa Samoan /səˈmoʊə/ /səˈmoʊən/
Samoa – Người Samoa
Tonga Tongan /ˈtɒŋɡə/ /ˈtɒŋɡən/
Tonga – Người Tonga
Vanuatu Vanuatuan /ˌvænʊˈɑːtuː/ /ˌvænʊˈɑːtuːən/
Vanuatu – Người Vanuatu
Solomon Islands Solomon Islander /ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ /ˈsɒləmən ˈaɪləndə/
Quần đảo Solomon – Người Solomon
Kiribati I-Kiribati /ˌkɪrɪˈbæs/ /ˌiː ˌkɪrɪˈbæs/
Kiribati – Người Kiribati
Micronesia Micronesian /ˌmaɪkrəˈniːʒə/ /ˌmaɪkrəˈniːʒən/
Micronesia – Người Micronesia
Tuvalu Tuvaluan /ˈtuːvəluː/ /ˈtuːvəluːən/
Tuvalu – Người Tuvalu
Palau Palauan /pəˈlaʊ/ /pəˈlaʊən/
Palau – Người Palau
Marshall Islands Marshallese /ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ /ˌmɑːrʃəˈliːz/
Quần đảo Marshall – Người Marshall
Nauru Nauruan /nɑːˈruː/ /nɑːˈruːən/
Nauru – Người Nauru
Tonga Tongan /ˈtɒŋɡə/ /ˈtɒŋɡən/
Tonga – Người Tonga

Đôi chút ví dụ từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch

China – Chinese: I have a friend from China, and she is Chinese.

(Tôi có một người bạn đến từ Trung Quốc và cô ấy là người Trung Quốc.)

Japan – Japanese: My colleague is Japanese and he loves sushi.

(Đồng nghiệp của tôi là người Nhật Bản và anh ấy rất thích sushi.)

Vietnam – Vietnamese: He is from Vietnam and speaks Vietnamese fluently.

(Anh ấy đến từ Việt Nam và nói tiếng Việt lưu loát.)

India – Indian: India is known for its rich history and diverse culture, and Indians are very proud of it.

(Ấn Độ nổi tiếng với lịch sử phong phú và nền văn hóa đa dạng, và người Ấn Độ rất tự hào về điều đó.)

South Korea – Korean: She moved to South Korea last year and became a Korean citizen.

(Cô ấy đã chuyển đến Hàn Quốc vào năm ngoái và trở thành công dân Hàn Quốc.)

Thailand – Thai: I have visited Thailand several times, and the Thai people are very friendly.

(Tôi đã đến Thái Lan vài lần, và người Thái Lan rất thân thiện.)

Philippines – Filipino: Filipinos are known for their hospitality and kindness.

(Người Philippines nổi tiếng với lòng hiếu khách và sự tử tế.)

Malaysia – Malaysian: She is Malaysian and works in a multinational company.

(Cô ấy là người Malaysia và làm việc tại một công ty đa quốc gia.)

Indonesia – Indonesian: Indonesian cuisine is famous for its delicious and spicy flavors.

(Ẩm thực Indonesia nổi tiếng với những hương vị ngon và cay.)

Singapore – Singaporean: My friend is Singaporean, and she works as a software engineer.

(Bạn tôi là người Singapore, và cô ấy làm kỹ sư phần mềm.)

Pakistan – Pakistani: He is Pakistani and enjoys cricket as much as any other sport.

(Anh ấy là người Pakistan và thích cricket giống như bất kỳ môn thể thao nào khác.)

Bangladesh – Bangladeshi: Bangladesh is a country with a rich cultural heritage, and Bangladeshis are very proud of it.

(Bangladesh là một quốc gia có di sản văn hóa phong phú, và người Bangladesh rất tự hào về điều đó.)

Sri Lanka – Sri Lankan: Sri Lankans are known for their traditional tea cultivation.

(Người Sri Lanka nổi tiếng với việc trồng trà truyền thống.)

Nepal – Nepalese: The Nepalese people celebrate many festivals throughout the year.

(Người Nepal tổ chức nhiều lễ hội suốt cả năm.)

Cambodia – Cambodian: Cambodia is home to beautiful temples, and Cambodians are very proud of their heritage.

(Campuchia là quê hương của những ngôi đền đẹp, và người Campuchia rất tự hào về di sản của họ.)

Laos – Laotian: Laos is a peaceful country, and Laotians are known for their warm hospitality.

(Lào là một quốc gia yên bình, và người Lào nổi tiếng với lòng hiếu khách nồng nhiệt.)

Myanmar (Burma) – Burmese: “Burmese cuisine is known for its unique flavors and spices.”

(Ẩm thực Myanmar nổi tiếng với những hương vị và gia vị độc đáo.)

Mongolia – Mongolian: Mongolia is famous for its vast steppes, and Mongolians take great pride in their nomadic heritage.

(Mông Cổ nổi tiếng với những đồng cỏ rộng lớn, và người Mông Cổ rất tự hào về di sản du mục của mình.)

Afghanistan – Afghan: Afghan culture is rich with traditions, and Afghans value family ties deeply.

(Văn hóa Afghanistan phong phú với nhiều truyền thống, và người Afghanistan coi trọng quan hệ gia đình.)

Uzbekistan – Uzbek: Uzbekistan is known for its ancient cities and stunning architecture, and Uzbeks are very proud of their history.

(Uzbekistan nổi tiếng với những thành phố cổ và kiến trúc tuyệt đẹp, và người Uzbekistan rất tự hào về lịch sử của họ.)

Kazakhstan – Kazakh: Kazakhstan is the largest landlocked country in the world, and Kazakhs are known for their love of horseback riding.

(Kazakhstan là quốc gia không có biển lớn nhất thế giới, và người Kazakhstan nổi tiếng với tình yêu cưỡi ngựa.)

Với thông tin từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch cùng tên thủ đô của từng quốc gia, bạn không chỉ bổ sung kiến thức ngôn ngữ mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa và địa lý thế giới. Hãy sử dụng kiến thức này để nâng cao kỹ năng giao tiếp và tương tác quốc tế của bạn.