Tổng hợp 200+ từ vựng về mùa Hè thông dụng nhất

Mùa Hè là thời gian của ánh nắng, biển cả, các hoạt động ngoài trời sôi động và những bộ trang phục mát mẻ. Khi nói về mùa Hè bằng tiếng Anh, việc nắm vững các từ vựng liên quan đến thời tiết, hoạt động và trang phục mùa hè sẽ giúp bạn diễn đạt tự nhiên và chính xác hơn trong giao tiếp. Dưới đây là một số nhóm từ vựng về mùa Hè quan trọng và thông dụng nhất mà VNTrade cung cấp:

Tổng hợp các từ vựng về thời tiết mùa Hè

Tổng hợp các từ vựng về thời tiết mùa Hè

Tổng hợp các từ vựng về thời tiết mùa Hè

Mùa Hè thường đi kèm với thời tiết nóng, đôi khi ẩm ướt và có những trận mưa rào. Dưới đây là các từ vựng phổ biến miêu tả thời tiết vào mùa Hè:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Hot /hɒt/ Nóng
Sunny /ˈsʌni/ Nắng
Heatwave /ˈhiːtˌweɪv/ Đợt nắng nóng
Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm ướt
Breeze /briːz/ Gió nhẹ
Scorching /ˈskɔː.tʃɪŋ/
Nóng như thiêu đốt
Sweltering /ˈswɛltərɪŋ/ Nóng bức, oi ả
Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
Drought /draʊt/ Hạn hán
Muggy /ˈmʌɡi/ Ẩm ướt, oi bức
Torrential /təˈrɛnʃəl/
Mưa to, mưa như trút nước
Hail /heɪl/ Mưa đá
Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Sét
Overcast /ˌoʊvərˈkæst/ Trời âm u
Monsoon /ˈmɒnsoʊn/ Mùa mưa
UV Index /juːˈviː ˈɪndɛks/ Chỉ số tia UV
Heatstroke /ˈhiːtˌstroʊk/ Say nắng
Dazzling Sun /ˈdæzəlɪŋ sʌn/
Mặt trời chói chang
Thunder /ˈθʌndər/ Sấm
Lightning Storm /ˈlaɪtnɪŋ stɔːrm/ Bão sét
Sunburn /ˈsʌnˌbɜrn/ Cháy nắng
Heatwave Alert /ˈhiːtˌweɪv əˈlɜːrt/
Cảnh báo đợt nắng nóng
Blazing Sun /ˈbleɪzɪŋ sʌn/ Mặt trời rực rỡ
Heat Advisory /hiːt ædˈvaɪzəri/
Thông báo nhiệt độ cao
Heat Index /hiːt ˈɪndɛks/
Chỉ số nhiệt độ cảm nhận
Humidity /hjuːˈmɪdɪti/ Độ ẩm
Sizzle /ˈsɪzl/ Sôi sục, rít lên
Mirage /məˈrɑːʒ/ Ảo ảnh, ảo giác
Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/
Ánh nắng mặt trời
Heat Exhaustion /hiːt ɪɡˈzɔːstʃən/
Kiệt sức do nóng
Sunlight /ˈsʌnlaɪt/
Ánh sáng mặt trời
Heat Rash /hiːt ræʃ/
Phát ban do nóng
Thermal /ˈθɜːrməl/
Thuộc về nhiệt độ, nhiệt
Sunlit /ˈsʌnlɪt/
Ánh nắng mặt trời chiếu sáng
Hot and Dry /hɒt ənd draɪ/
Nóng và khô khan
Sunburnt /ˈsʌnbɜːrnt/ Bị cháy nắng
Heat Haze /hiːt heɪz/ Nhiễu nhiệt
Sunspot /ˈsʌnspɒt/
Vết nắng, đốm nắng
Dry Spell /draɪ spɛl/
Khoảng thời gian khô hạn
Solar Flare /ˈsoʊlər flɛər/ Tia lửa mặt trời
Heat Burst /hiːt bɜːrst/ Cơn bùng nhiệt

>> Xem thêm >> 120 từ vựng về mùa Xuân thông dụng nhất cho người mới bắt đầu

50 từ vựng về các hoạt động mùa Hè 

50 từ vựng về các hoạt động mùa Hè 

50 từ vựng về các hoạt động mùa Hè

Mùa Hè là thời gian lý tưởng để tham gia các hoạt động ngoài trời. Dưới đây là một số từ vựng miêu tả các hoạt động phổ biến trong mùa Hè:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Jet skiing /ˈdʒɛt ˈskiːɪŋ/
Trượt nước bằng mô tô nước
Snorkeling /ˈsnɔːkəlɪŋ/
Lặn ngắm san hô
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
Kitesurfing /ˈkaɪtˌsɜːrfɪŋ/
Lướt diều trên nước
BBQ Party /ˌbiː.biːˈkjuː ˈpɑːrti/
Tiệc nướng ngoài trời
Gardening /ˈɡɑːrdənɪŋ/ Làm vườn
Road Trip /roʊd trɪp/
Chuyến đi bằng xe hơi dài
Outdoor Concert /ˈaʊtdɔːr ˈkɑːnsərt/
Buổi hòa nhạc ngoài trời
Beach Volleyball /biːtʃ ˈvɑːliˌbɔːl/
Bóng chuyền bãi biển
Cycling Tour /ˈsaɪklɪŋ tʊər/
Chuyến đi xe đạp dài
Stand-up Paddleboarding /stænd ʌp ˈpædlˌbɔːrdɪŋ/
Trượt ván đứng chèo kayak
Bonfire /ˈbɑːnˌfaɪər/ Lửa trại
Bird Watching /bɜːrd ˈwɒtʃɪŋ/ Quan sát chim
Mountain Biking /ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ Đạp xe địa hình
Outdoor Yoga /ˈaʊtdɔːr ˈjoʊɡə/ Yoga ngoài trời
Fishing Tournament /ˈfɪʃɪŋ ˌtʊrnəˈmɛnt/ Giải đấu câu cá
Ziplining /ˈzɪplaɪnɪŋ/
Trượt dây thừng qua các cành cây
Parasailing /ˈpærəˌseɪlɪŋ/
Nhảy dù kéo kéo trên không
Kayaking /ˈkaɪækɪŋ/
Chèo thuyền kayak
Fishing Trip /ˈfɪʃɪŋ trɪp/
Chuyến đi câu cá
Beach Soccer /biːtʃ ˈsɑːkər/ Bóng đá bãi biển
Stand-up Comedy /stænd ʌp ˈkɒmədi/
Hài kịch đứng trên sân khấu
Fishing Charter /ˈfɪʃɪŋ ˈʃɑːrtər/
Chuyến thuê thuyền câu cá
Amusement Park /əˈmjuːzmənt pɑːrk/ Công viên giải trí
Beach Frisbee /biːtʃ ˈfrɪzbiː/
Chơi đĩa bay trên bãi biển
Scuba Diving /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/
Lặn biển với ống thở
Sailing /ˈseɪlɪŋ/ Thuyền buồm
Beach Tennis /biːtʃ ˈtɛnɪs/
Bóng tennis trên bãi biển
Geocaching /ˈdʒiːoʊˌkæʃɪŋ/
Tìm kho báu bằng GPS
Photography Walk /fəˈtɑːɡrəfi wɔːk/ Đi bộ chụp ảnh
Outdoor Painting /ˈaʊtdɔːr ˈpeɪntɪŋ/
Vẽ tranh ngoài trời
Beach Cleanup /biːtʃ ˈkliːnˌʌp/ Dọn dẹp bãi biển
Outdoor Movie Night /ˈaʊtdɔːr ˈmuːvi naɪt/
Đêm chiếu phim ngoài trời
Fruit Picking /fruːt ˈpɪkɪŋ/ Hái trái cây
Outdoor Painting /ˈaʊtdɔːr ˈpeɪntɪŋ/
Vẽ tranh ngoài trời
Fruit Picking /fruːt ˈpɪkɪŋ/ Hái trái cây
Berry Picking /ˈbɛri ˈpɪkɪŋ/
Hái dâu, hái quả mọng

60 từ vựng về mùa Hè trang phục thường mặc 

Mùa Hè nóng bức yêu cầu những bộ trang phục thoáng mát và thoải mái. Dưới đây là các từ vựng về trang phục phổ biến vào mùa Hè:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Linen shirt /ˈlɪnɪn ʃɜːrt/ Áo sơ mi linen
Maxi dress /ˈmæksi dres/ Váy maxi
Romper /ˈrɑːmpr/ Váy liền quần
Board shorts /bɔːrd ʃɔːts/
Quần bơi dài dành cho nam
Polo shirt /ˈpoʊloʊ ʃɜːrt/ Áo polo
Kaftan /kɑːfˈtæn/
Áo choàng thoải mái
Short skirt /ʃɔːrt skɜːrt/ Váy ngắn
Lightweight jacket /ˈlaɪtˌweɪt ˈdʒækɪt/ Áo khoác nhẹ
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ Mũ lưỡi trai
Camisole /ˌkæmɪˈsoʊl/ Áo tank nữ
Cover-up /ˈkʌvərˌʌp/
Trang phục phủ ngoài đồ bơi
Visor /ˈvɪzər/
Mũ lưỡi trai không che đầu
Sarong /səˈrɒŋ/
Vải quấn vai, mỏng
Sunhat /ˈsʌnhæt/ Mũ rộng vành
Linen pants /ˈlɪnɪn pænts/ Quần linen
Sleeveless blouse /ˈsliːvləs blaʊz/
Áo blouse không tay
Espadrilles /ˌɛspəˈdrɪlz/ Giày espadrille
Sunburnt /ˈsʌnbɜːrnt/ Bị cháy nắng
Breathable fabric /ˈbriːðəbəl ˈfæbrɪk/ Vải thoáng khí
Tankini /ˈtæŋkɪniː/ Áo bơi tankini
Crop Top /krɒp tɒp/
Áo ngắn, áo crop
Bucket Hat /ˈbʌkɪt hæt/ Mũ xô
Halter Top /ˈhɔːltər tɒp/ Áo đai sau
Bandeau /ˈbændoʊ/
Áo bandeau, áo không dây
Rash Guard /ræʃ ɡɑːrd/
Áo chống nắng khi bơi lội
Swim Shorts /swɪm ʃɔːrts/ Quần bơi nam
Swim Dress /swɪm drɛs/ Váy bơi
Biker Shorts /ˈbaɪkər ʃɔːrts/
Quần đùi thể thao
Tank Dress /tæŋk drɛs/ Váy tank
Lightweight Scarf /ˈlaɪtˌweɪt ˈskɑːrf/ Khăn quàng nhẹ
Athletic Shorts /æθˈlɛtɪk ʃɔːrts/
Quần đùi thể thao
Slip Dress /slɪp drɛs/
Váy liền đơn giản
Cropped Jeans /krɒpt dʒiːnz/ Quần jean ngắn
Graphic Tee /ˈɡræfɪk tiː/
Áo thun in họa tiết

Hãy sử dụng các từ vựng này thường xuyên để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình, và đừng ngần ngại thử tham gia vào các hoạt động mùa Hè để có thêm nhiều trải nghiệm thực tế.